Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh tế vận tải - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh tế vận tải có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh tế vận tải lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế vận tải, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 60 Khối xét tuyển ngành Kinh tế vận tải - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh tế vận tải của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 3 Trường xét tuyển ngành Kinh tế vận tải - Xem chi tiết


1. Ngành KINH TẾ VẬN TẢI xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh tế vận tải tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)A00; A01; D01; D0725.0124.35
2Học Viện Hàng không Việt NamLogistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thứcA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1519
Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X8120
Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1522
3Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; D01; C01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh tế vận tải và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data