| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 26.77 | 27.2 | 27.35 |
| Kinh tế phát triển - CT CLC1 | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | ||||
| 2 | Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội | Ngành Kinh tế phát triển | D01; A01; D09; D10; C01; C03; C04; X01 | 24.2 | 33.35 | 34.25 |
| 3 | Trường Đại Học Nha Trang | Kinh tế phát triển | D01; X01; X02; C04 | 19.81 | 21 | 20 |
| 4 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D84 | 22.36 | 25.43 | 24.5 |
| 5 | Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Kinh tế phát triển | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 19.85 | ||
| 6 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Kinh tế phát triển | A01; C03; D01; D07; X78 | 19.31 | 15.65 | 15 |
| 7 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | Kinh tế phát triển | C03; X74; X01; D01 | 15 | 15 | |
| 8 | Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01; X01 | 17 | 17 | 16 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


