STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | 27.35 |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | ||||
2 | Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội | Ngành Kinh tế phát triển | D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01 | 33.35 | 34.25 |
3 | Trường Đại Học Nha Trang | Kinh tế phát triển | D01; X01; X02; C04 | 21 | 20 |
4 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07; D66 | 25.43 | 24.5 |
5 | Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Kinh tế phát triển | A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ) | ||
6 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Kinh tế phát triển | A01; C03; D01; D07; X78 | 15.65 | 15 |
7 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | Kinh tế phát triển | C03; X74; X01; D01 | 15 | |
8 | Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; C14; D01 | 17 | 16 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT