Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh tế - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh tế có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh tế lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 60 Khối xét tuyển ngành Kinh tế - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh tế của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 61 Trường xét tuyển ngành Kinh tế - Xem chi tiết


1. Ngành KINH TẾ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh tế tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.5227.227.1
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0725.827.0127.05
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.7927.3427.15
Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0727.527.427.5
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0724.3526.8526.2
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; D0723.526.8726.35
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0725.4126.9626.75
2Học Viện Tài chính Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chínhA00; A01; D01; D0725.4326.1325.85
 Kinh tế chính trị - tài chínhA00; A01; D01; D0724.92
 Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0725.56
3Học Viện Ngân Hàng Kinh tế đầu tưA01; D01; D07; D0924.3826.0525.65
 Chất lượng cao Kinh tế đầu tưA01; D01; D07; D0922.1334
4Trường Đại học Ngoại thươngCT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D072426.7
5Trường Đại Học Thương MạiKinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0725.12626
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2824.726.1525.9
6Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)A00; A01; D01; D0725.1525.1924.96
7Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKinh tế đầu tưA01; D01; X2521.2524.6424.45
8Học Viện Phụ Nữ Việt NamKinh tếC0025.02672423
Kinh tếA00; D01; D09; X2524.02672322
9Trường Đại Học Thủy LợiKinh tếA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.9124.7324.2
10Học Viện Nông Nghiệp Việt NamKinh tế và Quản lýA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01171818
11Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà NộiKinh tế - Tài chínhA01; D01; D07; D08; D14; D1515.0626.7526.68
12Học viện Báo chí và Tuyên truyềnKinh tế chính trịD01; X0224.3225.8925.1
Kinh tế chính trịC03; X0124.82
13Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà NộiNgành Kinh tếD01; A01; D09; D10; C01; C03; C04; X0124.333.2334.83
14Đại Học Cần ThơKinh tếA00; A01; C02; D0121.6124.124.26
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D01162122.35
Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D011518.517
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0118.0522.522.05
15Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamKinh tếD01; A00; X21; D1021
16Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)D01; D07; X25; X2624.825.8925.75
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A0125.4225.8925.75
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)D01; D07; X25; X2624.2525.6424.93
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A0124.7325.6424.93
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)D01; D07; X25; X2626.3326.5526.41
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A0127.2826.5526.41
17Đại Học Kinh Tế TPHCMKinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiếtA00; A01; D01; D07; D0925.426.326.1
Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07; D092424.922.5
Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07; D0924.0526.125.94
18Trường Đại Học Tài Chính MarketingKinh tế (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2525.632524.8
19Trường Đại Học Nha TrangKinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)D01; X01; X02; C0419.812118
20Trường Đại Học Hùng VươngKinh tếX53; X01; X25; D0118.71817
21Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Kinh tếA01; D01; D07; D8422.0224.8324.4
22Trường Đại Học Công ĐoànKinh tếA01; D01; D07; D09; D10; X2524.423.422.3
23Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKinh tế Hàng hảiD1420.69
Kinh tế Hàng hảiD1020.16
Kinh tế Hàng hảiD0920.13
Kinh tế Hàng hảiD1520.712322.25
Kinh tế Hàng hảiA01; D0120.252322.25
24Trường Đại Học Kiến Trúc Hà NộiKinh tế đầu tưA00; C01; C02; D01; X03; X0420.6
25Trường Đại Học VinhKinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)A00; A01; C01; D011818.519
26Học Viện Hành Chính và Quản trị côngChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tểA00; A01; A07; C01; D0123.5
Kinh tếA00; A01; A07; C01; D0123.524.6
Kinh tếA00; A01; A07; C01; D011616
27Trường Đại Học Tây NguyênKinh tếA01; C03; D01; D07; X7820.3617.5518
Kinh tế nông nghiệpA01; C03; D01; D07; X7819.061515
28Trường Đại Học Quy NhơnKinh tếA00; A01; D01; D07; X2521.41818.5
29Trường Đại Học Hải Dương Kinh tếA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01151515
30Trường Đại Học Hà TĩnhKinh tế nông nghiệpA00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02151516
31Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiKinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04151522
32Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam)Kinh tế A01; C01; C04; D0119.15
Kinh tế C00; X0123.35
33Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiKinh tếA00; A01; D0118.223.5523.25
34Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Kinh tếA00; A01; D011421.617
35Trường Đại Học Trà VinhKinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X53151515
36Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMKinh tếA00, A01, D01, X01, X02, X2522.8
Kinh tế (Chương trình nâng cao)A00, A01, D01, X01, X02, X2522.8
37Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênKinh tếA00; A01; D01; D07181515
38Trường Đại Học Mở TPHCMKinh tếA00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X2619.52024
Kinh tế Chương trình Tiên tiếnA01; D01; D07; D09; X26; X27151823
39Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongKinh tếA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21141515
40Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiKinh tếA00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11172119
41Khoa Quốc tế - Đại học HuếKinh tế tài nguyên thiên nhiênC03; C04; D01; D09; D10151717
42Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKinh tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26151717
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261618
Kinh tế chính trịA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26151717
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26151717
Song ngành Kinh tế - Tài chínhA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26161717
43Học Viện Quản Lý Giáo DụcKinh tếA00; A01; D01; D10; X25; X2621.46251515
44Đại Học Duy TânNgành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X011516
Ngành Kinh tế Gia đìnhA01; C00; C03; C04; D01; X011516
45Trường Đại Học Đại NamKinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; X261516
46Trường Đại Học Việt ĐứcKinh tế học (BSE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; X2919
47Trường Đại Học Tiền GiangKinh tếC04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21151515
48Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênKinh tếA00; A01; C04; D01; X0117.51717
Kinh tế đầu tưA00; A01; C04; D01; X0117.51716
49Trường Đại học Nghệ AnKinh tếA00; D01; A01; C0316.51718
50Trường Đại Học Lâm nghiệpKinh tếA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816.216.415
51Trường Đại Học Văn HiếnKinh tếA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051516.116
52Trường Đại Học Hoa SenKinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D09171919
53Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKinh tếA00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26151515
54Trường Đại Học Thái BìnhKinh tếA00; B00; D01; X011617.517.5
55Trường Đại Học Hồng ĐứcKinh tếC0114.25
Kinh tếC03; C04; C14; D01; X01161515
Kinh tế nông nghiệpB03; C01; C02; C04; C14; X011615
56Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMKinh tế tài nguyên thiên nhiênB03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X0115
57Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênKinh tế nông nghiệpA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14151516
58Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungKinh tếA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84161515
59Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangKinh tếA00; A01; A07; C03; C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X37151515
60Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào CaiKinh tếC01; C02; C03; C04; C14; D01151615
61Trường Đại học Tân TràoKinh tế nông nghiệpA00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X26; X2516

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh tế và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data