Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh tế - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh tế có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh tế lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 64 Khối xét tuyển ngành Kinh tế - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh tế của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 61 Trường xét tuyển ngành Kinh tế - Xem chi tiết


1. Ngành KINH TẾ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh tế tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.227.1
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.0127.05
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.3427.15
Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0727.427.5
Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
Ngân hàngA00; A01; D01; D07
Kế hoạch tài chínhA00; A01; D01; D07
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IFA00; A01; D01; D07
Kế toánA00; A01; D01; D07
Công nghệ thông tin và chuyển đổi sốA00; A01; D01; D07
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0726.8526.2
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; D0726.8726.35
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.9626.75
2Học Viện Tài chínhKinh tế và quản lý nguồn lực tài chínhA00; A01; D01; D0726.1325.85
Kinh tế chính trị - tài chínhA00; A01; D01; D07
Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D07
3Học Viện Ngân HàngKinh tế đầu tưA01; D01; D07; D0926.0525.65
Chất lượng cao Kinh tế đầu tưA01; D01; D07; D0934
4Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tếA00; A01; D01; D0727.2
5Trường Đại Học Thương MạiKế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2825.925.7
6Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiQuản lý kinh tếD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
7Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)A00; A01; D01; D0725.1924.96
8Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKinh tế đầu tưA01; D01; X2524.6424.45
9Học Viện Phụ Nữ Việt NamKinh tếA00; C00; D01; D09; X252322
10Trường Đại Học Thủy LợiKinh tếA00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)24.7324.2
11Học Viện Nông Nghiệp Việt NamKinh tế và Quản lýA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X011818
12Học viện Báo chí và Tuyên truyềnNgành Kinh tế chính trịC03; D01; X01; X0225.8925.1
13Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà NộiNgành Kinh tếD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X0133.2334.83
14Đại Học Cần ThơKinh tếA00; A01; C02; D0124.124.26
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D012122.35
Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D0118.517
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0122.522.05
15Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamKinh tếD01; A00; X21; D10
16Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.8925.75
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.6424.93
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D07; X25; X2626.5526.41
17Đại Học Kinh Tế TPHCMKinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiếtA00; A01; D01; D07; D0926.326.1
Kinh tế chính trị (S)A00; A01; D01; D07; D0924.922.5
Kinh tế đầu tư (Investment Economics)A00; A01; D01; D07; D0926.125.94
18Trường Đại Học Tài Chính MarketingKinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X252524.8
19Trường Đại Học Nha TrangKinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)D01; X01; X02; C042118
20Trường Đại Học Hùng VươngKinh tếD01; X01; X25; X531817
21Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Kinh tếA01; D01; D07; D8424.8324.4
22Trường Đại Học Công ĐoànKinh tếA01; D01; D07; D09; D10; X2523.422.3
23Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKinh tế Hàng hảiA01; D01; D09; D10; D14; D152322.25
24Trường Đại Học Kiến Trúc Hà NộiKinh tế đầu tưA00; C01; C02; D01; X03; X04
25Trường Đại Học VinhKinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)A00; A01; C01; D0118.519
26Học Viện Hành Chính và Quản trị côngChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tểA00; A01; A07; C01; D01
Kinh tếA00; A01; A07; C01; D0124.6
Kinh tếA00; A01; A07; C01; D0116
Kinh tế A01; C01; C04; C14; D01
27Trường Đại Học Tây NguyênKinh tếA01; C03; D01; D07; X7817.5518
Kinh tế nông nghiệpA01; C03; D01; D07; X781515
28Trường Đại Học Quy NhơnKinh tếA00; A01; D01; D07; X251818.5
29Trường Đại Học Hải Dương Kinh tếA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X011515
30Trường Đại Học Hà TĩnhKinh tế nông nghiệpA00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X021516
31Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiKinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X041522
32Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiKinh tếA00; A01; D0123.5523.25
33Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Kinh tếA00; A01; D0121.617
34Trường Đại Học Trà VinhKinh tếA00; A01; C01; D01; X25; X26; X531515
35Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMKinh tếA00, A01, D01, X01, X02, X2522.522.25
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)A00, A01, D01, X01, X02, X25
36Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênKinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D071515
37Trường Đại Học Mở TPHCMKinh tếA00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X262024
Kinh tế - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D09; X26; X271823
38Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongKinh tếA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X211515
Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X211515
39Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiKinh tếA00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X112119
40Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênKinh tế công nghiệpA00; A01; A10; D01; D07; D84; X05; X251616
41Khoa Quốc tế - Đại học HuếKinh tế tài nguyên thiên nhiênC03; C04; D01; D09; D101717
42Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKinh tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261717
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X2618
Kinh tế chính trịA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261717
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261717
Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261717
43Học Viện Quản Lý Giáo DụcKinh tếA00; A01; D01; D10; X25; X261515
44Đại Học Duy TânNgành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)16
Ngành Kinh tế Gia đìnhA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)16
45Trường Đại Học Đại NamKinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; X2616
46Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhKinh tếA00; A01; C04; D0120.515
47Trường Đại Học Tiền GiangĐH Kinh tếC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A091515
48Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênKinh tếA00; A01; C04; D01; X011717
Kinh tế đầu tưA00; A01; C04; D01; X011716
49Trường Đại học Nghệ AnKinh tếA00; A01; C03; D011718
50Trường Đại Học Lâm nghiệpKinh tếA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816.415
51Trường Đại Học Văn HiếnKinh tếA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0516.116
52Trường Đại Học Hoa SenKinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D091919
53Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKinh tếA00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X261515
54Trường Đại Học Thái BìnhKinh tếA00; B00; D01; X0117.517.5
55Trường Đại Học Hồng ĐứcKinh tếC01; C03; C04; C14; D01; X011515
Kinh tế nông nghiệpB03; C01; C02; C04; C14; X0115
56Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMKinh tế tài nguyên thiên nhiênB03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X011515
57Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênKinh tế nông nghiệpA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D141515
58Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungKinh tếA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D841515
59Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangKinh tếA00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D30; X01; X02; X25; X371515
60Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào CaiKinh tếC01; C02; C03; C04; C14; D011615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh tế và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data