Điểm thi Tuyển sinh 247

Các tổ hợp xét tuyển nhóm ngành Mỹ thuật - Âm nhạc - Nghệ thuật

Tìm môn học lựa chọn phù hợp với định hướng ngành, nghề là một bước quan trọng trong việc xây dựng sự nghiệp vững chắc. Tuyensinh247.com sẽ giúp em tìm môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp, nhóm ngành, ngành và trường Đại học mà em quan tâm. Từ đó, giúp các em có thêm thông tin tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn môn lựa chọn, tổ hợp phù hợp.

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Mỹ thuật - Âm nhạc - Nghệ thuật - Xem chi tiết

2. Danh sách các ngành thuộc Nhóm ngành Mỹ thuật - Âm nhạc - Nghệ thuật - Xem chi tiết

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Mỹ thuật - Âm nhạc - Nghệ thuật

STTTổ hợpMôn chi tiết
1N00Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2Xem chi tiết
2D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhXem chi tiết
3HSA - Tiếng AnhTư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng AnhXem chi tiết
4H01Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuậtXem chi tiết
5H06Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết
6H08Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết
7A01Toán, Vật lí, Tiếng AnhXem chi tiết
8A00Toán, Vật lí, Hóa họcXem chi tiết
9S00Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2Xem chi tiết
10H00Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2Xem chi tiết
11C01Ngữ văn, Toán, Vật líXem chi tiết
12C03Ngữ văn, Toán, Lịch sửXem chi tiết
13H04Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếuXem chi tiết
14X01, C14Ngữ văn, Toán, GDKTPLXem chi tiết
15C04Ngữ văn, Toán, Địa líXem chi tiết
16X02, K21, TH6, DK, F01, TH3Toán, Ngữ văn, Tin họcXem chi tiết
17C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líXem chi tiết
18N01Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuậtXem chi tiết
19X58; C16Ngữ văn, Vật lí, GDKTPLXem chi tiết
20X70; C19Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPLXem chi tiết
21X74; C20Ngữ văn, Địa lí, GDKTPLXem chi tiết
22V01Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuậtXem chi tiết
23D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhXem chi tiết
24N05Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếuXem chi tiết
25D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhXem chi tiết
26D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhXem chi tiết
27X78; D66Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng AnhXem chi tiết
28N02Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụXem chi tiết
29V00Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuậtXem chi tiết
30M00Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, HátXem chi tiết
31H07Toán, Hình họa, Trang tríXem chi tiết
32H02Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màuXem chi tiết
33C02Ngữ văn, Toán, Hóa họcXem chi tiết
34D11Ngữ văn, Vật lí, Tiếng AnhXem chi tiết
35C10Ngữ văn, Lịch sử, Hóa họcXem chi tiết
36K00Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đềXem chi tiết
37D26Toán, Vật lí, Tiếng ĐứcXem chi tiết
38D27Toán, Vật lí, Tiếng NgaXem chi tiết
39D28Toán, Vật lí, Tiếng NhậtXem chi tiết
40D29Toán, Vật lí, Tiếng PhápXem chi tiết
41D30Toán, Vật lí, Tiếng TrungXem chi tiết
42AH3Toán, Vật lí, Tiếng HànXem chi tiết
43D02Ngữ văn, Toán, Tiếng NgaXem chi tiết
44D03Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápXem chi tiết
45D04Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungXem chi tiết
46D05Ngữ văn, Toán, Tiếng ĐứcXem chi tiết
47D06Ngữ văn, Toán, Tiếng NhậtXem chi tiết
48DD2Ngữ văn, Toán, Tiếng HànXem chi tiết
49D21Toán, Hóa học, Tiếng ĐứcXem chi tiết
50D22Toán, Hóa học, Tiếng NgaXem chi tiết
51D23Toán, Hóa học, Tiếng NhậtXem chi tiết
52D24Toán, Hóa học, Tiếng PhápXem chi tiết
53D25Toán, Hóa học, Tiếng TrungXem chi tiết
54AH2Toán, Hóa học, Tiếng HànXem chi tiết