Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ Sinh học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ Sinh học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ Sinh học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ Sinh học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 43 Khối xét tuyển ngành Công nghệ Sinh học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ Sinh học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 12 Trường xét tuyển ngành Công nghệ Sinh học - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ SINH HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ Sinh học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X13; X1622.522.2522
Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA)A02; B00; B03; B08; X13; X16181818
2Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0718.517.7516
3Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMCông nghệ Sinh họcX2822.86
Công nghệ Sinh họcB00; B03; B08; X15; X1623.7224.924.68
Công nghệ Sinh họcA0224.7224.924.68
Công nghệ Sinh học (CT TCTA)B00; B03; B08; X15; X1623.1524.9
Công nghệ Sinh học (CT TCTA)A0224.324.9
Công nghệ Sinh học (CT TCTA)X2822.55
4Trường Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ sinh họcA0125.27
Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X14; X1525.272528.2
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA0122
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA02; B00; B03; B08; X14; X152224
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiếnA0122
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiếnA02; B00; B03; B08; X14; X15222324
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA0122
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA02; B00; B03; B08; X14; X15222424
5Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ sinh họcA00, A02, B00, D07, D08, X1423.55
Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao)A00, A02, B00, D07, D08, X1423.55
6Trường Đại Học Mở TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X56; X57151619.3
Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiếnA00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X27; X28; X56151616.5
7Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; B08151515
8Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngCông nghệ sinh họcA00; A02; B00; D07; D08; X1415
9Trường Đại Học Văn LangCông nghệ sinh họcA02; B00; B08; X14; X66151616
10Trường Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ sinh họcB03; C01; C02; D01; X01; X0215
11Trường Đại Học Văn HiếnCông nghệ sinh họcA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X541516.516.15

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ Sinh học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data