Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ Sinh học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ Sinh học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ Sinh học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ Sinh học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 38 Khối xét tuyển ngành Công nghệ Sinh học - Xem chi tiết

2. Xem 11 Trường xét tuyển ngành Công nghệ Sinh học - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ Sinh học của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ SINH HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Công nghệ Sinh học

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênCCQTXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Công nghệ Sinh học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08; X13; X1622.2522
Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X13; X161818
2Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0717.7516
3Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMCông nghệ Sinh họcB08; B00; X15; X16; X28; B03; A0224.924.68
Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)B08; B00; X15; X16; X28; B03; A0224.9
4Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ sinh họcA00, A02, B00, D07, D08, X1423.2522.25
Công nghệ sinh học (CTNC)A00, A02, B00, D07, D08, X1423.2522.25
5Trường Đại Học Mở TPHCMCông nghệ sinh họcB00; B08; (Toán, Tin, Công nghệ); D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ).1619.3
Công nghệ sinh học - CT Tiên tiếnB00; B08; (Toán, Tin, Công nghệ); D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ).1616.5
6Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; B081515
7Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngCông nghệ sinh học (mở mới)A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
8Trường Đại Học Văn LangCông nghệ Sinh họcA02; B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); X661616
9Trường Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ sinh họcD01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin); X011616
10Trường Đại Học Văn HiếnCông nghệ sinh họcA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5416.516.15

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT