Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quốc tế học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quốc tế học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quốc tế học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quốc tế học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 36 Khối xét tuyển ngành Quốc tế học - Xem chi tiết

2. Xem 12 Trường xét tuyển ngành Quốc tế học - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Quốc tế học của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành QUỐC TẾ HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • X78; D66: Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Quốc tế học

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Quốc tế học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMQuốc tế họcD14; D0924.4223.5
2Trường Đại Học Hà NộiQuốc tế họcD0125.2733.48
3Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiQuản trị khách sạnD01; D14; D15; D66; C00; C03; C0426.1824
4Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMQuốc tế họcD01; D09; D14; D1525.75
5Trường Đại Học Sài GònQuốc tế họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.6422.77
6Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà NẵngQuốc tế họcD01; D09; D14; D10; D1522.0521.78
7Trường Đại Học Ngoại Ngữ HuếQuốc tế họcD01; D14; D15; D6615
8Trường Đại Học VinhQuốc tế họcD01; D14; D15; D6618
9Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiĐổi mới và Phát triển toàn cầu – BGDIA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78; X25
10Trường Đại Học Nguyễn TrãiQuốc tế họcD01; DD2; C03; C04; D09; D15; D14; C00; D63; D661822
11Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái NguyênQuốc tế họcC00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D0517
12Trường Đại Học Đà LạtQuốc tế họcD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X661716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT