Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Du lịch - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Du lịch có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Du lịch lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Du lịch, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 38 Khối xét tuyển ngành Du lịch - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Du lịch của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 35 Trường xét tuyển ngành Du lịch - Xem chi tiết


1. Ngành DU LỊCH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Du lịch tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025
1Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMDu lịchD0127.39
Du lịchC0025.89
Du lịchD14; D1526.39
2Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiDu lịchD01; D14; D1521.85
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D1518
3Trường Đại Học Công Thương TPHCMDu lịchC00; C03; D01; D1524
4Đại Học PhenikaaDu lịch (Định hướng Quản trị du lịch)A00; C03; D01; D09; D10; D84; X2519
5Trường Đại học Thủ Dầu MộtDu lịchC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X7422.75
6Trường Đại Học Văn Hóa Hà NộiVăn hóa du lịchD0124.83
Văn hóa du lịchC03; C04; D14; D15; X01; X7825.33
Văn hóa du lịchC00; X7026.83
7Trường Đại Học Tôn Đức ThắngDu lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)C0032.8
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)C0232.3
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D0132.05
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D14; C04; C03; C0132.55
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D14; C04; C03; C0131.59
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)C0031.84
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)C0231.34
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D0131.09
8Học Viện Nông Nghiệp Việt NamDu lịchA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X0123.3
9Đại Học Cần ThơDu lịchC00; D01; D14; D1526.73
Du lịch - học tại khu Hòa AnC00; D01; D14; D1525.5
10Trường Đại Học Sài GònDu lịchC0123.57
Du lịchB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0421.95
11Trường Đại Học Văn Hóa TPHCMDu lịchC00; C14; D01; D0426
12Trường Đại Học Hùng VươngDu lịchX70; X74; D01; C0018.5
13Trường Đại Học Công ĐoànDu lịchD01; D11; D12; D14; D15; X7924
14Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung ƯơngDu lịchC00; C03; C04; D0019
Du lịchC00; C03; C04; D0019
15Trường Đại Học Hạ LongDu lịch và dịch vụ hàng khôngA01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X7817
16Trường Đại Học Phú YênDu lịchC00; C03; C04; D01; D14; D1515
17Trường Đại Học Mở TPHCMDu lịchD14; D1523.25
Du lịchA00; A01; C03; D01; D09; D10; X06; X26; X27; X5621.75
18Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongDu lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7014
19Trường Đại học Khánh HòaDu lịchC00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D0720.45
20Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhDu lịchC00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X2815
21Trường Du Lịch - Đại Học HuếDu lịchA00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X7019.5
Du lịch điện tửA00; A01; C14; D01; D10; X01; X0215
22Đại Học Duy TânNgành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X0115
23Trường Đại Học Văn LangDu lịchD01; D09; D10; D14; D15; X2615
24Trường Đại Học Tây ĐôDu lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X2515
25Trường Đại Học Tiền GiangDu lịchC04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X7415
26Trường Đại Học Lâm nghiệpDu lịch sinh tháiA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0416
27Trường Đại Học Văn HiếnDu lịchA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7415
28Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênDu lịchC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D8416
29Trường Đại Học Hồng ĐứcDu lịchB03; C03; C04; C14; D01; X0116
30Trường Đại Học Thái Bình DươngDu lịchA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD215
31Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònDu lịchA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515
32Trường Đại học Kiên GiangDu lịchC00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D0118
33Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaDu lịchC00; C04; D01; D66; X7815
34Trường Đại Học Hoa LưDu lịchD01; C01; C04; C03; X0118

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Du lịch và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data