Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Du lịch - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Du lịch có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Du lịch lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Du lịch, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 35 Khối xét tuyển ngành Du lịch - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Du lịch của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 35 Trường xét tuyển ngành Du lịch - Xem chi tiết


1. Ngành DU LỊCH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Du lịch tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMDu lịchD0127.3925.2522
Du lịchC0025.8925.2522
Du lịchD14; D1526.39
2Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiDu lịchD01; D14; D1521.8522.424.2
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D1518
3Trường Đại Học Công Thương TPHCMDu lịchC00; C03; D01; D1524
4Đại Học PhenikaaDu lịch (Định hướng Quản trị du lịch)A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25192121
5Trường Đại học Thủ Dầu MộtDu lịchC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X7422.752118.5
6Trường Đại Học Văn Hóa Hà NộiVăn hóa du lịchC03; C04; D14; D15; X01; X7825.3326.15
Văn hóa du lịchD0124.8326.1524.41
Văn hóa du lịchC00; X7026.8327.1525.41
7Trường Đại Học Tôn Đức ThắngDu lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D14; C04; C03; C0132.55
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)C0032.8
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D0132.05
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)C0232.3
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)C0031.84
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D0131.09
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)C0231.34
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D14; C04; C03; C0131.59
8Học Viện Nông Nghiệp Việt NamDu lịchA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X0123.3
9Đại Học Cần ThơDu lịchC00; D01; D14; D1526.7326.8
Du lịch - học tại khu Hòa AnC00; D01; D14; D1525.525.5
10Trường Đại Học Sài GònDu lịchB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0421.9525.8123.01
Du lịchC0123.57
11Trường Đại Học Văn Hóa TPHCMDu lịchC00; C14; D01; D042626.7523.75
12Trường Đại Học Hùng VươngDu lịchX70; X74; D01; C0018.5
13Trường Đại Học Công ĐoànDu lịchD01; D11; D12; D14; D15; X792424.63
14Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung ƯơngDu lịchC00; C03; C04; D001920
15Trường Đại Học Hạ LongDu lịch và dịch vụ hàng khôngA01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X7817
16Trường Đại Học Phú YênDu lịchC00; C03; C04; D01; D14; D1515
17Trường Đại Học Mở TPHCMDu lịchD14; D1523.25
Du lịchA00; A01; C03; D01; D09; D10; X06; X26; X27; X5621.7523.423.4
18Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtDu lịch địa chấtA04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10202023
19Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongDu lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70141515
20Trường Đại học Khánh HòaDu lịchC00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D0720.4515.1
21Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhDu lịchC00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X281515
22Trường Du Lịch - Đại Học HuếDu lịchA00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X7019.51716
Du lịch điện tửA00; A01; C14; D01; D10; X01; X02151715.5
23Đại Học Duy TânNgành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X01151614
24Trường Đại Học Văn LangDu lịchD01; D09; D10; D14; D15; X26151616
25Trường Đại Học Tây ĐôDu lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25151515
26Trường Đại Học Tiền GiangDu lịchC04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74151515
27Trường Đại Học Lâm nghiệpDu lịch sinh tháiA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X041619.515
28Trường Đại Học Văn HiếnDu lịchA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X741516.2517
29Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênDu lịchC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84161615
30Trường Đại Học Hồng ĐứcDu lịchB03; C03; C04; C14; D01; X0116
31Trường Đại Học Thái Bình DươngDu lịchA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2151515
32Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònDu lịchA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515
33Trường Đại học Kiên GiangDu lịchC00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01181715
34Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaDu lịchC00; C04; D01; D66; X78151515
35Trường Đại Học Hoa LưDu lịchD01; C01; C04; C03; X0118

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Du lịch và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data