Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Du lịch - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Du lịch có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Du lịch lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Du lịch, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 33 Khối xét tuyển ngành Du lịch - Xem chi tiết

2. Xem 32 Trường xét tuyển ngành Du lịch - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Du lịch của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành DU LỊCH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Du lịch

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HNKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGTD BKKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXét TN THPTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem

3. Điểm chuẩn ngành Du lịch tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMDu lịchC00; D01; D14; D1525.2522
2Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiDu lịchD01; D14; D1522.424.2
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
3Trường Đại Học Công Thương TPHCMDu lịchD01; C03; D15; C00
4Trường Đại Học PhenikaaDu lịch (định hướng quản trị du lịch)A00; C03; D01; D09; D10; D842121
5Trường Đại học Thủ Dầu MộtDu lịchC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X742118.5
6Trường Đại Học Văn Hóa Hà NộiVăn hóa du lịchC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.1525.41
7Đại Học Cần ThơDu lịchC00; D01; D14; D1526.8
Du lịch - Hòa An (**)C00; D01; D14; D1525.5
8Trường Đại Học Sài GònDu lịchB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.8123.01
9Trường Đại Học Văn Hóa TPHCMDu lịchC00; C14; D01; D0426.7523.75
10Trường Đại Học Hùng VươngDu lịchC19; C20; C00; D01
11Trường Đại Học Công ĐoànDu lịchD01; D11; D12; D14; D15; X7924.63
12Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung ƯơngDu lịchC00; C03; C04; D0020
13Trường Đại Học Hạ LongDu lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).D01; D14; D15; C00; C04; X78; A01; D07
14Trường Đại Học Phú YênDu lịchC00; C03; C04; D01; D14; D15
15Trường Đại Học Mở TPHCMDu lịchA00; A01; D01; C03; D10; D09; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Tin, Công nghệ); D15; D14.23.423.4
16Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtDu lịch địa chấtD01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A042023
17Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongDu lịchC00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D151515
Du lịchC00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D151515
18Trường Đại học Khánh HòaDu lịch:C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D0715.1
19Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhDu lịchC00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X2815
20Trường Du Lịch - Đại Học HuếDu lịchA00; D01; D10; C00; X01; X701716
21Đại Học Duy TânNgành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)1614
22Trường Đại Học Văn LangDu lịchD01; D09; D10; (Tiếng Anh, Ngữ văn, Pháp); D14; D15; (Toán, Anh, Tin)1616
23Trường Đại Học Tây ĐôDu lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X251515
24Trường Đại Học Tiền GiangĐH Du lịchC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C201515
25Trường Đại Học Lâm nghiệpDu lịch sinh tháiD01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A0719.515
26Trường Đại Học Văn HiếnDu lịchA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7416.2517
27Trường Đại Học Hồng ĐứcDu lịchB03; C03; C04; C14; D011515
28Trường Đại Học Thái Bình DươngDu lịchA08; C00; C19; D01; D03; D04; D22; D841515
29Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònDu lịch(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
30Trường Đại học Kiên GiangDu lịchC00; C03; C04; C14; C20; D011715
31Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaDu lịchC00; C04; D01; D66; X781515
32Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà GiangDu LịchC00; C14; C20; D01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT