STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 25.8 | 24.47 |
2 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; C02; D01; X02 | 21.5 | 21 |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; X02 | 24.5 | 23.75 | ||
Điện tự động công nghiệp (NC) | A00; A01; C01; C02; D01; X02 | 21.5 | 21 | ||
3 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT