| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | B03; C01; C02; X02 | 27.27 | ||
| Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 27.27 | 26.22 | 25.14 | ||
| 2 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | 22.6 | 20 |
| 3 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23.75 | 22 | 20.5 |
| 4 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | Điều khiển thông minh và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | 23.8 | |
| 5 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A01; D01 | 20.25 | 21.5 | 21.5 |
| Máy và tự động hóa xếp dỡ | C02 | 20.42 | ||||
| Máy và tự động hóa xếp dỡ | C01 | 20.65 | 21.5 | 21.5 | ||
| Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00 | 20.42 | 21.5 | 21.5 | ||
| Máy và tự động hóa xếp dỡ | X02 | 20.6 | ||||
| Tự động hóa hệ thống điện | A00 | 22.42 | 23.5 | 22.5 | ||
| Tự động hóa hệ thống điện | X02 | 22.6 | ||||
| Tự động hóa hệ thống điện | A01; D01 | 22.25 | 23.5 | 22.5 | ||
| Tự động hóa hệ thống điện | C02 | 22.42 | ||||
| Tự động hóa hệ thống điện | C01 | 22.65 | 23.5 | 22.5 | ||
| 6 | Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội | Tự động hóa và Tin học | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | 19.5 | 21.5 | |
| 7 | Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Tự động hóa | A00; A01; X06 | 26.51 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


