Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 38 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 52 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2024, 2023 -->
1Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngCông nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06; X2624.6125.4625.01
2Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X06; X0723.9324.5123.81
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X0720.1
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01; X06; X0720.621.419
3Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhânA00; A01; C01; X05; X06; X071623.521
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; X05; X06; X07232019
4Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X562217.517.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5623.82322.2
5Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; C01; D0121.51816
6Trường Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5421.542423
7Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D0124.2524.523.5
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01; D0126.7525.12
8Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)A00; A01; D07; X06; X07; X2621.3822.3521
9Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X06; X262020.8518.15
10Trường Đại Học Hùng VươngCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA01; D01; X06; X25181817
11Trường Đại Học Kiến Trúc Hà NộiCông nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; C01; C02; D01; X03; X0416.1
12Trường Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; C01201719
13Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X5923.3721.7521.4
14Trường Đại học Công nghiệp VinhCông nghệ kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; D01; D07152015
15Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X071515
16Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0718.51616
17Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X0623.7522.5
18Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0722.9223.522.75
19Trường Đại Học Phương ĐôngCông nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01; D01; X06; X07151515
20Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10141515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D101515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D101515
21Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X271617
22Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06172319
23Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D071716
24Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)A00; A01; C01; D01; X07; X0621.2721.9520.7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; D01; X07; X0621.0720.915.5
25Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênKỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X2318.519.616
26Đại Học Duy TânNgành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1614
27Trường Đại học Nam Cần ThơCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X261516
28Trường Đại Học Cửu LongCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56151515
29Trường Đại Học Văn LangCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X26151616
30Trường Đại Học Đại NamCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X051516
31Trường Đại Học Đông ÁCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26151515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk)A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X2615
32Trường Đại học Sao ĐỏCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21151717
33Trường Đại Học Tây ĐôCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01151515
34Trường Đại Học Lạc HồngCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửD01; X02; X04; X08; A03; A041515.0515.1
35Trường Đại học Thành ĐôCông nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00; A01; A0C; C03; D01; D071616.516.5
36Trường Đại Học Bình DươngCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; C01; C03; C04; C14; D011515
37Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiCông nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A0221
38Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X261515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X2615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D0115
39Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngCông nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26141414
40Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319.5
41Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; A10; D01; D09; D1017.331515
42Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; X0718.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo Công nghệ thiết kế vi mạch)A00; A01; C01; C02; D01; X0724.05
43Trường Đại Học Thái BìnhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; X01161716.5
44Trường Đại Học Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D07221715
45Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X04171518
46Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57151718
47Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07141616
48Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D18; D20; D23; D2516.11515
49Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84161515
50Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D04; X17; X21; X23151515
51Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònCNKT điện điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88151515
52Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁCông nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tửA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D071718
Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data