Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật điện - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật điện có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật điện lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật điện, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 52 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật điện - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 25 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật điện - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT ĐIỆN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật ĐiệnA00; A01; B03; C01; C02; X0226.8125.55
2Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)A00; A01; D07; X0624.6323.72
3Trường Đại học Thủ Dầu MộtKỹ thuật điệnA00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X071516
4Trường Đại Học Thủy LợiKỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)24.1723.35
5Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X263026
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X262324
6Đại Học Cần ThơKỹ thuật điệnA00; A01; D07; X0623.422.75
Kỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D07; X2721.921.25
7Trường Đại Học Sài GònKỹ thuật điệnA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5423.3321.61
8Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật ĐiệnA00; A01; X06; X07; X2624.2522.4
9Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; D01; C01; X0624.0622.15
10Trường Đại Học Nha TrangKỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D0118.518
11Trường Đại Học Quy NhơnKỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X261615
12Trường Đại Học Hải DươngKỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D011515
13Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKỹ thuật điện và Năng lượng tái tạoA00; A01; A02; X06; X07; X0820.822.65
14Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)23.8193
15Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtKỹ thuật điệnA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)22.2520.25
16Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênKỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D071616
Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D071818
17Đại Học Duy TânNgành Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1614
18Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điệnD01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X011616
19Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật điệnA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X271515
20Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếKỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; X0716.716.5
21Trường Đại Học Hồng ĐứcKỹ thuật điệnB03; C01; C02; C04; D011515
22Trường Đại Học Chu Văn AnKỹ thuật điệnA00; A01; C04; D011717
23Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng TrịKỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; X06; X071515
24Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênKỹ thuật điệnA00; A01; D01; X071515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật điện và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data