STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 27.54 | 26.74 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02 | 26.22 | 25.14 | ||
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 28.16 | 27.57 | ||
2 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X26 | 26.08 | 25.4 |
3 | Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.05 | 27.1 |
4 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) | A00; A01; D07; X06 | 25.89 | 25.19 |
5 | Đại Học Phenikaa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 22 | 22 |
6 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 15 | 16 |
7 | Trường Đại Học Thủy Lợi | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | 25.1 | 25.41 |
8 | Trường Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 31.85 | 31 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.7 | 24 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | 24 | ||
9 | Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; X06 | 24.05 | 23.3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07; X26 | 22.45 | 22.1 | ||
10 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; X06; X07; X26 | 26 | 25.3 |
11 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; D01; C01; X06 | 24.87 | 23.25 |
12 | Trường Đại Học Nha Trang | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | 17 | 16 |
13 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM) | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh) | 19.65 | 18 |
14 | Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | ||
15 | Trường Đại Học Vinh | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 19 | 19 |
16 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 15 | 15 |
17 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | (A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | 22 |
18 | Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới) | A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin) | ||
19 | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | 24.5 | 23.5 |
20 | Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 19 | 19 |
21 | Đại Học Duy Tân | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||||
22 | Trường Đại học Sao Đỏ | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C01; C04; C14; D01 | 17 | 17 |
23 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X01 | 16 | 16 |
24 | Trường Đại Học Thành Đông | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07; D08 | 14 | 14 |
25 | Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội | Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA | A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46 | ||
26 | Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | 15 |
27 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế | Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 17.5 | 17.5 |
28 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | 15 |
29 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | 15 |
30 | Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | |
31 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | ||
32 | Trường Đại học Kiên Giang | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | 17 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT