Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 31 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 33 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN - TỰ ĐỘNG HOÁ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X0227.5426.74
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; B03; C01; C02; D29; X0226.2225.14
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoáA00; A01; B03; C01; C02; X0228.1627.57
2Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngKỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X2626.0825.4
3Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X26; D0127.0527.1
4Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)A00; A01; D07; X0625.8925.19
5Đại Học PhenikaaKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D07; X06; X262222
6Trường Đại học Thủ Dầu MộtKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X071516
7Trường Đại Học Thủy LợiKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)25.125.41
8Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2631.8531
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2624
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2626.724
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X262424
9Đại Học Cần ThơKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; X0624.0523.3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D01; D07; X2622.4522.1
10Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X07; X262625.3
11Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; D01; C01; X0624.8723.25
12Trường Đại Học Nha TrangKỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D011716
13Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)19.6518
14Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; QuảnA00; A01; B00; D07; B08; D01
15Trường Đại Học VinhKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C011919
16Trường Đại Học Quy NhơnKỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X06; X261515
17Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá(A00, A01, A02, C01, X06, X0723.522
18Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin)
19Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)24.523.5
20Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D071919
21Đại Học Duy TânNgành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
22Trường Đại học Sao ĐỏKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A09; C01; C04; C14; D011717
23Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X011616
24Trường Đại Học Thành ĐôngKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D07; D081414
25Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiĐiều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
26Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X271515
27Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếKỹ thuật điều kiển và tự động hoáA00; A01; C01; C02; D01; X0717.517.5
28Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng TrịKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; X06; X071515
29Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
30Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X5615
31Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37
32Trường Đại học Kiên GiangKỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; A08; A09; D01; D091715

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data