Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật cơ điện tử lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật cơ điện tử, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 55 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật cơ điện tử - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ điện tử của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 28 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật cơ điện tử - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ điện tử tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X0226.3825.47
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; B03; C01; C02; D26; X0225.2424.02
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; B03; C01; C02; D28; X0225.1123.85
Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; B03; C01; C02; X0227.4926.75
2Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; X0625.6624.87
3Đại Học PhenikaaKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; C01; X06; X072020
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X0718.516
5Trường Đại Học Thủy LợiKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)24.8324.31
6Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2631.329.9
7Học Viện Nông Nghiệp Việt NamCông nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X081824
8Đại Học Cần ThơKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; X0623.6323.1
9Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; D07; X06; X2625.3524.55
10Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; C01; X0624.4522.9
11Trường Đại Học Nha TrangKỹ thuật cơ điện tử(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D0117
12Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; X022423
13Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; X0515
14Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X062422.95
15Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D071717
16Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênCơ điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X2320.116
17Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật cơ điện tử (mở mới)A00; A01; C02; D01; X06; X26
18Trường Đại Học Văn LangKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X261616
19Trường Đại Học Đông ÁKỹ thuật cơ điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
20Trường Đại học Sao ĐỏKỹ thuật cơ điện tửA00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X211616
21Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật cơ điện tửD01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X011616
22Trường Đại Học Yersin Đà LạtKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)17
23Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiCơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJMA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X462020
24Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X271515
25Trường Đại Học Nông Lâm HuếKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X171515
26Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; X26
27Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangKỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01; D04; D30; X06; X07; X08; X25; X37

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật cơ điện tử và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data