Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 27 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 9 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X0723.5722.15
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượngA00; A01; C01; X05; X06; X0721.519
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; X05; X06; X071818
3Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D012123.75
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật)A00; A01; C01; D0124.4
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01; D0124.4
4Trường Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh)A00; A01; A04; C011726
5Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, A02, C01, X06, X0721.7518.5
6Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D101515
7Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)A00; A01; C01; D01; X07; X0621.218.65
8Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)A00; A01; D01; D0718
9Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D071721
Điện lạnh và điều hoà không khíA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data