STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 23.57 | 22.15 |
2 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 21.5 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 18 | 18 | ||
3 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 21 | 23.75 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 24.4 | |||
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.4 | |||
4 | Trường Đại Học Vinh | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh) | A00; A01; A04; C01 | 17 | 26 |
5 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 21.75 | 18.5 |
6 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 15 | 15 |
7 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | 21.2 | 18.65 |
8 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 | 17 | 21 |
Điện lạnh và điều hoà không khí | A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT