Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 67 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 53 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngKỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X2626.0825.4
2Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)A00; A01; D07; X0625.8925.19
3Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X0726.0525.47
4Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X0724.523.5
5Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5618.518.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X562423.3
6Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0118.7516.5
7Học Viện Hàng không Việt NamĐiện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
8Trường Đại học Thủ Dầu MộtKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X071516
9Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2631.8531
10Đại Học Cần ThơKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; X0624.0523.3
11Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D0125.3525.15
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01; D0126.14
12Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X07; X262625.3
13Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; D01; C01; X0624.8723.25
14Trường Đại Học Nha TrangKỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D011716
15Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh)19.6518
16Trường Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; X2622.5522.45
17Trường Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; C011919
18Trường Đại Học Quy NhơnKỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X06; X261515
19Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X0623.7521.8
20Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A03; C01; X05; X06; X071515
21Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá(A00, A01, A02, C01, X06, X0723.522
22Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin)
23Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0716.516.5
24Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)24.523.5
25Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0723.523
26Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D101515
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D101515
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D101515
27Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D071919
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D071919
28Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; X07; X0623.1922.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D01; X07; X0616.3
29Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênTự động hóaA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X2318.416
30Đại Học Duy TânNgành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
31Trường Đại Học Đại NamCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X0516
32Trường Đại Học Đông ÁCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X261515
33Trường Đại học Sao ĐỏKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A09; C01; C04; C14; D011717
34Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X011616
35Trường Đại Học Lạc HồngCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; X02; X04; X08; A03; A0416.115.6
36Trường Đại Học Thành ĐôngKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D07; D081414
37Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiĐiều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46
38Trường Đại Học Tiền GiangĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóaC01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ)1515
39Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0720
40Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X271515
41Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếKỹ thuật điều kiển và tự động hoáA00; A01; C01; C02; D01; X0717.517.5
42Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)1716
43Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D27; D29; D30; D28; Toán, Lí, Công nghệ); C01; D01; B00; D07; D24; D23; D21; D22; D25; (Toán, Văn, công nghệ); (Toán, Văn, Tin); C031616
44Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng TrịKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; X06; X071515
45Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; X26
46Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D04; X17; X21; X231515
47Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
48Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X5615
49Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37
50Trường Đại Học Đà LạtCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A02; A01; X06; X07; X081716
51Trường Đại học Kiên GiangKỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; A08; A09; D01; D091715
52Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁCông nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D071718

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data