Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 57 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 53 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngKỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X2626.1926.0825.4
2Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; D07; X0625.4225.8925.19
3Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X0726.2726.0525.47
4Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; X05; X06; X0726.524.523.5
5Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5622.518.518.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5624.82423.3
6Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0122.2518.7516.5
7Học Viện Hàng không Việt NamĐiện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5420
Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5418
8Trường Đại học Thủ Dầu MộtKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X0720.51516
9Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0029.3531.8531
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; X0629.531.8531
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D07; D01; X2629.131.8531
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD0136.19
10Đại Học Cần ThơKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; X0623.3524.0523.3
11Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)C0124.97
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A0126.7325.3525.15
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)A0025.7525.3525.15
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)D0127.1325.3525.15
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)A0028.726.14
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)D0130.0826.14
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)C0127.92
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)A0129.6826.14
12Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; X06; X07; X2626.132625.3
13Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0625.724.8723.25
14Trường Đại Học Nha TrangKỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Toán, Văn, Anh, Lí)21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; X02; X03; X04; D0119.811716
15Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X2619.819.6518
16Trường Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; X2618.8122.5522.45
17Trường Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C0121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; C01211919
18Trường Đại Học Quy NhơnKỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2621.021515
19Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.25
20Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X0623.1323.7521.8
21Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07151515
22Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, A02, C01, X06, X0724.2
23Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; X0627
24Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A01; D01; D0720.516.516.5
25Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0723.3323.523
26Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10141515
27Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01; X06; X0722.5823.1922.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D01; X06; X0718.2516.3
28Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênTự động hóaA00; A01; A02; A03; A04, A05; A06; A07; A08; A09; A10, AU; B00; B01; B02, BO3; B04; B08; C0TC02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10, D84; X01.X02, X03; X04; X05, X06; X07; X08; X09; X10; XI1; X12; X13; X14; X15-X16; X17-X18; XI9; X20; X21-X22; X23; X24; X251918.416
29Trường Đại Học Đại NamCông nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóaA00; A01; A10; C01; D01; D07; X051516
30Trường Đại Học Đông ÁCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26151515
31Trường Đại học Sao ĐỏKỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21151717
32Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; C03; C04; D01; X01; X02151616
33Trường Đại Học Lạc HồngCNKT điều khiển và tự động hóaD01; X02; X04; X08; A03; A041516.115.6
34Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiĐiều khiển thông minh và Tự động hóa – BICAA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620
35Trường Đại Học Tiền GiangCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáC01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07151515
36Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319.520
37Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27151515
38Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếKỹ thuật điều kiển và tự động hoáA00; A01; C01; C02; D01; X0718.517.517.5
39Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57151716
40Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07141616
41Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng TrịKỹ thuật điều kiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; X06; X07151515
42Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; X2615
43Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhCông nghệ kỹ thuật điêu khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D04; X17; X21; X23151515
44Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56151515
45Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
46Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X3716.25
47Trường Đại Học Đà LạtCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; X06; X07181716
48Trường Đại học Kiên GiangKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09151715

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data