Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Khoa học môi trường - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Khoa học môi trường có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Khoa học môi trường lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Khoa học môi trường, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 54 Khối xét tuyển ngành Khoa học môi trường - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Khoa học môi trường của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 14 Trường xét tuyển ngành Khoa học môi trường - Xem chi tiết


1. Ngành KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Khoa học môi trường tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMKhoa học Môi trườngB00; B02; B03; B08; X14; X15; X1619.951917
Khoa học Môi trườngA0120.06
Khoa học Môi trườngD07; X1119.391917
Khoa học Môi trườngA00; A02; A06; X06; X10; X1221.21917
Khoa học Môi trườngC0221.81
Khoa học Môi trường (CTTCTA)A00; A02; A06; X06; X10; X121918.5
Khoa học Môi trường (CTTCTA)C0220
Khoa học Môi trường (CTTCTA)B00; B02; B03; B08; X14; X15; X1617.618.5
Khoa học Môi trường (CTTCTA)A0118
Khoa học Môi trường (CTTCTA)D07; X111718.5
2Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học môi trườngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07202222
3Học Viện Nông Nghiệp Việt NamKhoa học Môi trườngA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08211716.5
4Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiKhoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.252020
5Đại Học Cần ThơKhoa học môi trườngA00; A02; B00; D07151520
6Trường Đại Học Sài GònKhoa học môi trườngA02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X5718.7222.1718.91
Khoa học môi trườngC0120.87
Khoa học môi trườngD0119.25
Khoa học môi trườngD0718.31
Khoa học môi trườngA0019.9321.1717.91
Khoa học môi trườngA0119.24
7Trường Đại Học Đồng ThápKhoa học môi trườngB0314.85
Khoa học môi trườngD0816.471515
Khoa học môi trườngA0014.581515
Khoa học môi trườngD0716.191515
Khoa học môi trườngB0015.791515
Khoa học môi trườngC0214.57
8Trường Đại Học Hà TĩnhAn toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X01151516
9Trường Đại Học Bạc LiêuKhoa học môi trườngB00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16151515
10Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKhoa học Môi trường Ứng dụngA00; B00; D07; D20; D90; D91; D08; D15; D32; D9619.7518.6518.55
11Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMKhoa học môi trườngA00, A01, A02, B00, D07, D0821.9
12Trường Đại Học Lạc HồngKhoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trườngD01; A00; X08; B00; D07; B0815.7516.1
13Trường Đại Học Khoa Học HuếKhoa học môi trườngA00; B00; C14; D10; X01151515
14Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênKhoa học môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14151515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Khoa học môi trường và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data