Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Quản lý tài nguyên và môi trường lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 40 Khối xét tuyển ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 36 Trường xét tuyển ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0724.1726.7626.4
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản lý Tài nguyên và Môi trườngB03; C01; C02; X0221.5321.7821
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D07
3Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngA04; A07; B02; C04; D1018
4Trường Đại Học Công Thương TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07171716
5Trường Đại học Thủ Dầu MộtQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X121518.515.5
6Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngD07; X1120.252218.5
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
7Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.221.521
8Đại Học Cần ThơQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0717.11819.8
9Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngQuản lý tài nguyên và môi trườngB03; C04; X04; D01; C022021.1515.9
10Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMQuản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt)X2520.57
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững) (đào tạo bằng tiếng Việt)A01; B08; D01; D07
11Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07; D08; X1119.3518.4517
12Trường Đại Học VinhQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A09; C03; C14; D01161617
13Trường Đại Học An GiangQuản Lí tài nguyên và môi trườngC0416.2521.4120.88
Quản Lí tài nguyên và môi trườngA05; A06; B00; B02; D01
14Trường Đại Học Đồng ThápQuản lý tài nguyên và môi trườngD0816.681515
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C02; D07
15Trường Đại Học Quy NhơnQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X7420.751515
16Trường Đại Học Hạ LongQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X251515
17Trường Đại Học Quảng BìnhQuản lý tài nguyên và môi trườngX0417.341515
Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C01; C02; C03; D01; X01; X02; X17; X21
18Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0421.251521
19Trường Đại Học Trà VinhQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X14141515
20Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, A01, B00, D08, D01, D0722.1
21Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D1018.521.518
22Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07171919
23Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; C02151515
24Đại Học Duy TânNgành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02151615.5
25Trường Đại học Công Nghệ TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngB03; C01; C02; D01; X01; X0215
26Trường Đại Học Lâm nghiệpQuản lý tài nguyên và Môi trườngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X041616.315
27Trường Đại Học Khoa Học HuếQuản lý tài nguyên và môi trườngA09; C04; C14; D01; X01; X2115.515.515.5
28Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C02; C04; C08; C10; C14; C17; C20; D01161615
29Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiQuản lí tài nguyên & Môi trường1615
Quản lí tài nguyên & Môi trườngB00; B03; C02; D01; X02; X03; X04
30Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trường15.5
Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
31Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái NguyênQuản lý Tài nguyên và môi trườngB00; B02; B08; C02; D01; D04; D07; D10161715
32Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14151515
33Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D07; D25; D30; X01; X11; X12151515
34Trường Đại Học Tây BắcQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; A04; B00; X01; X05; X06151515
35Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào CaiQL Tài nguyên và Môi trườngB03; C01; C02; D01151615
36Trường Đại học Kiên GiangQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)A09; C00; C04; C20; D01; D15151714

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý tài nguyên và môi trường và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data