Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản lý tài nguyên và môi trường lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 34 Khối xét tuyển ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 35 Trường xét tuyển ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuàn lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0726.7626.4
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; D07; X0221.7821
3Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngA04; A07; B02; C04; D101919
4Trường Đại Học Công Thương TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D071716
5Trường Đại học Thủ Dầu MộtQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X1218.515.5
6Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X142218.5
7Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2521.521
8Đại Học Cần ThơQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D071819.8
9Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngQuản lý tài nguyên và môi trườngB03; C04; X04; D01; C0221.1515.9
10Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07; D08; X1118.4517
11Trường Đại Học VinhQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A09; C03; C14; D011617
12Trường Đại Học An GiangQuản Lí tài nguyên và môi trườngA05; A06; B00; B02; C04; D0121.4120.88
13Trường Đại Học Đồng ThápQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C02; D07; D081515
14Trường Đại Học Quy NhơnQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X741515
15Trường Đại Học Hạ LongQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X2515
16Trường Đại Học Quảng BìnhQuản lý Tài nguyên và Môi trườngD01; C01; B03; C02; X02; X04; C03; X01; X17; X211515
17Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiQuản lý tài nguyên và Môi trườngA00; A01; C00; D01; C01; C02; X03; X04; B03; C03; C04; C14; X021521
18Trường Đại Học Trà VinhQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; B08; X06; X10; X141515
19Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D08, D01, D072016.5
20Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản Lí Tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C1421.518
21Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D071919
22Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; C021515
23Đại Học Duy TânNgành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C021615.5
24Trường Đại học Công Nghệ TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngD01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin); X011616
25Trường Đại Học Lâm nghiệpQuản lý tài nguyên và Môi trườngD01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A0716.315
26Trường Đại Học Khoa Học HuếQuản lý tài nguyên và môi trườngA09; C04; C14; D01; X01; X2115.515.5
27Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C02; C04; C08; C10; C14; C17; C20; D011615
28Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiQuản lí tài nguyên & môi trườngD01; B03; C02; X02; X03; X04; B001615
29Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMQuản lý tài nguyên và môi trườngC02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X04; X011616
30Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái NguyênQuản lý tài nguyên và môi trườngB00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C021715
31Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D141515
32Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangQuản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D251515
33Trường Đại Học Tây BắcQuản lý tài nguyên & môi trườngA00; A01; A02; A04; B00; X01; X05; X061515
34Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào CaiQL Tài nguyên và Môi trườngB03; C01; C02; D011615
35Trường Đại học Kiên GiangQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)A09; C00; C04; C20; D01; D151714

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý tài nguyên và môi trường và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data