Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý đất đai - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý đất đai có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Quản lý đất đai lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý đất đai, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 34 Khối xét tuyển ngành Quản lý đất đai - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý đất đai của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 25 Trường xét tuyển ngành Quản lý đất đai - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý đất đai tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản lý đất đaiA00; A01; D01; D0724.3826.8526.55
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.B03; C02; D01; X01; X04181919
3Trường Đại học Thủ Dầu MộtQuản lý đất đaiA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X121515.515.5
4Học Viện Nông Nghiệp Việt NamQuản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X0118.316.517
5Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiQuản lý đất đaiA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2522.272320.9
6Đại Học Cần ThơQuản lý đất đaiA00; A01; B00; D0716.921.720.45
7Trường Đại Học VinhQuản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản)A00; A09; C04; C14; D01161617
8Trường Đại Học Đồng ThápQuản lý đất đaiD0717.651515
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; C01; C02
9Trường Đại Học Tây NguyênQuản lý đất đaiA00; A01; A02; B00; X08151515
10Trường Đại Học Quy NhơnQuản lý đất đaiA00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X2117.91515
11Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiQuản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.522.521.25
Quản lý đất đai (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04151515
12Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMQuản lý đất đaiA00, A01, C01, C04, D01, X0121.45
13Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản lý đất đaiA00; A01; A09; C04; D01; D1018.523.119.5
14Trường Đại học Nam Cần ThơQuản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05151615
Quản lý đất đaiD66
15Trường Đại Học Tây ĐôQuản lý đất đaiA00; A01; B00; D01; X06; X10151515
16Trường Đại Học Thành ĐôngQuản lý đất đai1414
Quản lý đất đaiA00; A04; B00; D01
17Trường Đại học Nghệ AnQuản lý đất đaiA00; A01; C03; D01161719
18Trường Đại Học Lâm nghiệpQuản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X7816.615.715
19Trường Đại Học Hồng ĐứcQuản lý đất đaiB03; C01; C02; C04; C14; X01161515
20Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiQuản lí đất đai1615
Quản lí đất đaiA00; A01; C01; D01; X02; X03; X04
21Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMQuản lý đất đai1517.517
Quản lý đất đaiB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02
22Trường Đại Học Nông Lâm HuếQuản lý đất đaiA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01151515
23Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênQuản lý đất đaiA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14151515
24Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia LaiQuản lý đất đai1515
Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78
25Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangQuản lý đất đaiA00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D07; D25; D30; X01; X11; X12151515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý đất đai và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data