STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | 26.55 |
2 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | B03; C02; D01; X01; X04 | 19 | 19 |
3 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15.5 | 15.5 |
4 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 16.5 | 17 |
5 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23 | 20.9 |
6 | Đại Học Cần Thơ | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 21.7 | 20.45 |
7 | Trường Đại Học Vinh | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; A09; C04; C14; D01 | 16 | 17 |
8 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; C01; C02; D07 | 15 | 15 |
9 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00; X08 | 15 | 15 |
10 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 | 15 | 15 |
11 | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01; C01; C02; X03; X04; B03; C03; C04; C14; X02 | 22.5 | 21.25 |
Quản lý đất đai | A00; A01; C00; D01; C01; C02; X03; X04; B03; C03; C04; C14; X02 | 15 | 15 | ||
12 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.25 | 18.75 |
13 | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất | Quản Lí đất đai | A00; A01; C04; D01; D10; A09 | 23.1 | 19.5 |
14 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05 | 16 | 15 |
15 | Trường Đại Học Tây Đô | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 15 | 15 |
16 | Trường Đại Học Thành Đông | Quản lý đất đai | A00; A04; B00; D01 | 14 | 14 |
17 | Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An | Quản lý đất đai | A00; A01; C03; D01 | 17 | 19 |
18 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Quản lý đất đai | C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); K01; D15; D14; (Toán, Văn, Công nghệ); C20; D66 | 15.7 | 15 |
19 | Trường Đại Học Hồng Đức | Quản lý đất đai | B03; C01; C02; C04; C14 | 15 | 15 |
20 | Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai | Quản lý đất đai | D01; C01; X02; X03; X04; A00; A01 | 16 | 15 |
21 | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM | Quản lý đất đai | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | 17.5 | 17 |
22 | Trường Đại Học Nông Lâm Huế | Quản lý đất đai | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | 15 |
23 | Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Quản lý đất đai | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | 15 |
24 | Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai | Quản lý đất đai | C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Anh, Tin); D15; D14; (Toán, Văn, Công nghệ); C20; D66 | 15 | 15 |
25 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; C03; С04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25 | 15 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT