| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | 26.85 | 26.55 |
| 2 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | B03; C02; D01; X01; X04 | 18 | 19 | 19 |
| 3 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15 | 15.5 | 15.5 |
| 4 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18.3 | 16.5 | 17 |
| 5 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.27 | 23 | 20.9 |
| 6 | Đại Học Cần Thơ | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 16.9 | 21.7 | 20.45 |
| 7 | Trường Đại Học Vinh | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản) | A00; A09; C04; C14; D01 | 16 | 16 | 17 |
| 8 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Quản lý đất đai | C02 | 16.03 | ||
| Quản lý đất đai | A00 | 16.04 | 15 | 15 | ||
| Quản lý đất đai | C01 | 15.1 | ||||
| Quản lý đất đai | B00 | 17.25 | 15 | 15 | ||
| Quản lý đất đai | D07 | 17.65 | 15 | 15 | ||
| Quản lý đất đai | A01 | 16.72 | 15 | 15 | ||
| 9 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00; X08 | 15 | 15 | 15 |
| 10 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 | 17.9 | 15 | 15 |
| 11 | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 23.5 | 22.5 | 21.25 |
| Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | 15 | 15 | ||
| 12 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | ||
| 13 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 | 16 | 15 |
| 14 | Trường Đại Học Tây Đô | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 15 | 15 | 15 |
| 15 | Trường Đại học Nghệ An | Quản lý đất đai | A00; D01; A01; C03 | 16 | 17 | 19 |
| 16 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Quản lý đất đai | C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78 | 16.6 | 15.7 | 15 |
| 17 | Trường Đại Học Hồng Đức | Quản lý đất đai | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 | 15 | 15 |
| 18 | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM | Quản lý đất đai | B03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X02 | 15 | ||
| 19 | Trường Đại Học Nông Lâm Huế | Quản lý đất đai | A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | 15 | 15 |
| 20 | Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Quản lý đất đai | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | 15 | 15 |
| 21 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; C03; C04; X01; D07; X11; X12; A07; D30; D04; D25 | 15 | 15 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


