Điểm thi Tuyển sinh 247

Các tổ hợp xét tuyển nhóm ngành Tâm lý

Tìm môn học lựa chọn phù hợp với định hướng ngành, nghề là một bước quan trọng trong việc xây dựng sự nghiệp vững chắc. Tuyensinh247.com sẽ giúp em tìm môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp, nhóm ngành, ngành và trường Đại học mà em quan tâm. Từ đó, giúp các em có thêm thông tin tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn môn lựa chọn, tổ hợp phù hợp.

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Tâm lý - Xem chi tiết

2. Danh sách các ngành thuộc Nhóm ngành Tâm lý - Xem chi tiết

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Tâm lý

STTTổ hợpMôn chi tiết
1D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhXem chi tiết
2C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líXem chi tiết
3X70; C19Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPLXem chi tiết
4X74; C20Ngữ văn, Địa lí, GDKTPLXem chi tiết
5X01, C14Ngữ văn, Toán, GDKTPLXem chi tiết
6C03Ngữ văn, Toán, Lịch sửXem chi tiết
7B03Toán, Sinh học, Ngữ vănXem chi tiết
8C04Ngữ văn, Toán, Địa líXem chi tiết
9D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhXem chi tiết
10B00Toán, Hóa học, Sinh họcXem chi tiết
11D08Toán, Sinh học, Tiếng AnhXem chi tiết
12A00Toán, Vật lí, Hóa họcXem chi tiết
13D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhXem chi tiết
14HSA - Tiếng AnhTư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng AnhXem chi tiết
15X78; D66Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng AnhXem chi tiết
16C02Ngữ văn, Toán, Hóa họcXem chi tiết
17X21; A09Toán, Địa lí, GDKTPLXem chi tiết
18C01Ngữ văn, Toán, Vật líXem chi tiết
19X02, K21, TH6, DK, F01, TH3Toán, Ngữ văn, Tin họcXem chi tiết
20A01Toán, Vật lí, Tiếng AnhXem chi tiết
21D02Ngữ văn, Toán, Tiếng NgaXem chi tiết
22D03Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápXem chi tiết
23D04Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungXem chi tiết
24D05Ngữ văn, Toán, Tiếng ĐứcXem chi tiết
25D06Ngữ văn, Toán, Tiếng NhậtXem chi tiết
26D61Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng ĐứcXem chi tiết
27D63Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng NhậtXem chi tiết
28D64Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng PhápXem chi tiết
29D65Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng TrungXem chi tiết
30DH5Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng HànXem chi tiết
31D42Ngữ văn, Địa lí, Tiếng NgaXem chi tiết
32D43Ngữ văn, Địa lí, Tiếng NhậtXem chi tiết
33D44Ngữ văn, Địa lí, Tiếng PhápXem chi tiết
34D45Ngữ văn, Địa lí, Tiếng TrungXem chi tiết
35D67Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng ĐứcXem chi tiết
36D68Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng NgaXem chi tiết
37D69Văn, GDKTPL, Tiếng NhậtXem chi tiết
38D70Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng PhápXem chi tiết
39D71Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng TrungXem chi tiết
40D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhXem chi tiết
41D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng AnhXem chi tiết
42X58; C16Ngữ văn, Vật lí, GDKTPLXem chi tiết
43X17; A08Toán, Lịch sử, GDKTPLXem chi tiết

2. Danh sách ngành thuộc nhóm ngành Tâm lý