Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tâm lý học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Tâm lý học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Tâm lý học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Tâm lý học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 41 Khối xét tuyển ngành Tâm lý học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tâm lý học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 29 Trường xét tuyển ngành Tâm lý học - Xem chi tiết


1. Ngành TÂM LÝ HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tâm lý học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Y Hà NộiTâm lý họcB00; C00; D0125.46
2Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D14; D1527.5
3Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMTâm lý họcC00; D01; C03; C0427.125.5
4Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiTâm lí họcC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X9026.6323.23
5Học Viện Phụ Nữ Việt NamTâm lý họcA01; B03; B08; C00; D0124.521.25
6Trường Đại học Thủ Dầu MộtTâm lý họcC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X742522.25
7Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiQuản trị văn phòngD01; D14; D15; D66; C00; C03; C0426.4727
8Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMTâm lý họcB00; C00; D01; D1425.926.07
9Trường Đại Học Sài GònTâm lý họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0424.523.8
10Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngTâm lý học, gồm các chuyên ngành: Tâm lý học trường học và tổ chức ; Tâm lý học lâm sàngC02; D01; B03; C03; C04; C14; X0125.4123
11Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamTâm lý họcC00; X74; C20; A09; D01; X2126.521
12Trường Y Dược Đà NẵngTâm lý họcB00; B08; B03; D01
13Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiTâm lý họcA00; A01; D01; C0026.3324.44
14Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Tâm lý họcA00; A01; D01; C0025.824.6
15Trường Đại Học Mở TPHCMTâm lý họcD01; D02; D03; D04; D05; D06; C00; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; C14; D66; D67; D68; D69; D70; D71; C19; C20.23.824.5
16Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTâm lý họcB00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X781515
17Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTâm lý họcC00; D01; D14; D15; X71; X751515
18Trường Đại Học Văn LangTâm lý họcB03; B08; C02; D011616
19Trường Đại Học Đại NamTâm lý họcC00; C03; C04; D01; D14; X0116
20Trường Đại Học Đông ÁTâm lý học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)B03; C00; C03; C04; D01; D15; X02; X17; X701515
21Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTâm lý họcD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011616
22Trường Đại Học Yersin Đà LạtTâm lý họcD01; B03; C02; B08; D07; C001717
23Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMTâm lý họcD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041617
24Trường Đại Học Văn HiếnTâm lý họcA00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X7416.423.5
25Trường Đại Học Hoa SenTâm lý họcA01; D01; D08; C001715
26Trường Đại Học Hồng ĐứcTâm lý họcB03; C04; C14; D01; C031515
27Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònTâm lý họcA08; B00; C00; D01; D14; D151617
28Trường Đại Học Gia ĐịnhTâm lý họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tâm lý học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác: