Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tâm lý học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Tâm lý học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Tâm lý học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Tâm lý học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 27 Khối xét tuyển ngành Tâm lý học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tâm lý học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 30 Trường xét tuyển ngành Tâm lý học - Xem chi tiết


1. Ngành TÂM LÝ HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tâm lý học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Y Hà NộiTâm lý họcB0023.725.46
Tâm lý họcC00; D01
2Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D14; D1523.2327.5
3Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMTâm lý họcC03; C0427.527.125.5
Tâm lý họcC00; D01
4Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiTâm lí họcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X9025.2826.6323.23
Tâm lí họcC00
5Học Viện Phụ Nữ Việt NamTâm lý họcC0025.1724.521.25
Tâm lý họcA01; B03; B08; D01
6Trường Đại học Thủ Dầu MộtTâm lý họcC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X7422.752522.25
7Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMTâm lý họcD0124.426.426.07
Tâm lý họcB00; C00; D14
8Trường Đại Học Sài GònTâm lý họcC0123.8724.523.8
Tâm lý họcB03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
9Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngTâm lý học, gồm các chuyên ngành: Tâm lý học trường học và tổ chức ; Tâm lý học lâm sàngC02; D01; B03; C03; C04; C14; X0122.725.4123
10Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamTâm lý họcC00; X74; C20; A09; D01; X2125.326.521
11Trường Y Dược Đà NẵngTâm lý họcB00; B08; B03; D0117.7
12Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiTâm lý họcC0024.326.3324.44
Tâm lý họcA00; A01; D01
13Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Tâm lý họcC0024.7525.824.6
Tâm lý họcA00; A01; D01
14Trường Đại Học Mở TPHCMTâm lý họcC00; C14; C19; C20; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y032523.824.5
Tâm lý họcD01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X01
15Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTâm lý họcB00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78151515
16Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTâm lý họcC00; D01; D14; D15; X71151515
Tâm lý họcX75
17Trường Đại Học Văn LangTâm lý họcB03; B08; C02; D01151616
18Trường Đại Học Đại NamTâm lý họcB03; C00; C01; C03; C04; D01; X011516
19Trường Đại Học Đông ÁTâm lý học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)B03; C00; C03; C04; D01; D15; X02; X17; X70151515
20Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTâm lý họcC01; C03; C04; D01; X01; X02151616
21Trường Đại Học Yersin Đà LạtTâm lý họcB03; B08; C00; C02; D01; D0715.51717
22Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X01151515
Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X011515
23Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMTâm lý học1617
Tâm lý họcD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
24Trường Đại Học Văn HiếnTâm lý họcA00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X741516.423.5
25Trường Đại Học Hoa SenTâm lý họcA01; D01; D08; C00151715
26Trường Đại Học Hồng ĐứcTâm lý họcB03; C03; C04; C14; D01; X01161515
27Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònTâm lý họcA08; B00; C00; D01; D14; D15161617
28Trường Đại học Hùng Vương TPHCMTâm lý học Lâm sàng
Tâm lý học Lâm sàngA00; A01; D01
Tâm lý học Tội phạm
Tâm lý học Tội phạmA00; A01; D01
29Trường Đại Học Gia ĐịnhTâm lý họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D0115
Tâm lý họcK01
30Trường Đại học Tân TràoTâm lý họcC00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X7422.6

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tâm lý học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác: