Điểm thi Tuyển sinh 247

Các tổ hợp xét tuyển nhóm ngành Thời trang - May mặc

Tìm môn học lựa chọn phù hợp với định hướng ngành, nghề là một bước quan trọng trong việc xây dựng sự nghiệp vững chắc. Tuyensinh247.com sẽ giúp em tìm môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp, nhóm ngành, ngành và trường Đại học mà em quan tâm. Từ đó, giúp các em có thêm thông tin tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn môn lựa chọn, tổ hợp phù hợp.

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Thời trang - May mặc - Xem chi tiết

2. Danh sách các ngành thuộc Nhóm ngành Thời trang - May mặc - Xem chi tiết

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Thời trang - May mặc

STTTổ hợpMôn chi tiết
1D01Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhXem chi tiết
2A01Toán, Vật lí, Tiếng AnhXem chi tiết
3A00Toán, Vật lí, Hóa họcXem chi tiết
4C01Ngữ văn, Toán, Vật líXem chi tiết
5H10; H11; H06Ngữ Văn, Ngoại ngữ, năng khiếuXem chi tiết
6X02, K21, TH6, DK, F01, TH3Toán, Ngữ văn, Tin họcXem chi tiết
7X27; D0C; K20; TH5; TH7Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
8H00Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2Xem chi tiết
9C02Ngữ văn, Toán, Hóa họcXem chi tiết
10X03; TH8; K22; E01Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
11V01Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuậtXem chi tiết
12X07, A0C, TH3, TH4Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
13D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhXem chi tiết
14H01Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuậtXem chi tiết
15C04Ngữ văn, Toán, Địa líXem chi tiết
16HSA - Tiếng AnhTư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng AnhXem chi tiết
17X21Toán, Địa lí, GDKTPLXem chi tiết
18B00Toán, Hóa học, Sinh họcXem chi tiết
19C03Ngữ văn, Toán, Lịch sửXem chi tiết
20V02Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết
21V03Vẽ mỹ thuật, Toán, HóaXem chi tiết
22K00Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đềXem chi tiết
23A02Toán, Vật lí, Sinh họcXem chi tiết
24H08Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết
25X06, A0T, GT1, TH1Toán, Vật lí, Tin họcXem chi tiết
26H04Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếuXem chi tiết
27V00Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuậtXem chi tiết
28A03Toán, Vật lí, Lịch sửXem chi tiết
29X05Toán, Vật lí, GDKTPLXem chi tiết
30X10, TH4Toán, Hoá, TinXem chi tiết
31X11, B0C, TH5Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
32X14Toán, Sinh học, Tin họcXem chi tiết
33X15Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
34X26, K01Toán, Tiếng Anh, Tin họcXem chi tiết
35X56Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
36X23Toán, Địa lí, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
37X24Toán, Địa lí, Công nghệ nông nghiệpXem chi tiết
38X04; TH8; K22; E01Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệpXem chi tiết
39D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhXem chi tiết
40T01Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTTXem chi tiết
41H07Toán, Hình họa, Trang tríXem chi tiết
42H02Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màuXem chi tiết
43V05Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết
44C10Ngữ văn, Lịch sử, Hóa họcXem chi tiết
45V07Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết
46V08Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết
47V11Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết
48H09Ngữ Văn, Địa, Năng khiếuXem chi tiết
49X01Ngữ văn, Toán, GDKTPLXem chi tiết
50B03Toán, Sinh học, Ngữ vănXem chi tiết
51X08Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệpXem chi tiết
52V09Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuậtXem chi tiết

2. Danh sách ngành thuộc nhóm ngành Thời trang - May mặc