Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 12 Khối xét tuyển ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị - Xem chi tiết

2. Xem 2 Trường xét tuyển ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ HẠ TẦNG ĐÔ THỊ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNXem

3. Điểm chuẩn ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Thủy LợiXây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)22.3520.85
2Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiXây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT