Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 49 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 21 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)A00; A01; D01; D07; X0617.9421.1519.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; D07; X06
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)A00, A01; D03; D07; X06
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)A00, A01; D03; D07; X06
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)A00, A01; D03; D07; X06
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; X05; X06; X07191919
3Trường Đại Học Thủy LợiKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C0218.52119.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngX02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
4Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC01; X0622.752222
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C02; D01
5Đại Học Cần ThơKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; V00; X07151521.6
6Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt)D0123.8821.55
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01
7Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D07; X061818.3518
8Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; D01; C01; X0619.762016.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; D01; C01; X0615.12
 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; C01; X0621.46
9Trường Đại Học Nha TrangKỹ thuật xây dựng công trình giao thông(Toán, Văn, Anh, Lí)201616
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC01; X02; X03; X04; D01
10Trường Đại Học Kiến Trúc Hà NộiKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; C01; C02; D01; X03; X0416.121.1521.45
11Trường Đại Học VinhKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)C01; C04; C14; D01171617
12Trường Đại Học Trà VinhKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; A04; X05; X06; X07151515
13Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; C01; D01; D07; X062321.4518
14Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiMô hình thông tin công trình giao thông (BIM)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X271616
Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27171616
15Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; C04; D0118.51715
16Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X271619.517
17Trường Đại Học Cửu LongKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56151515
18Trường Đại Học Xây Dựng Miền TâyNhóm ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thôngA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06151515
19Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56151515
20Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data