| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | 17.94 | 21.15 | 19.25 |
| 2 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 19 | 19 | 19 |
| 3 | Trường Đại Học Thủy Lợi | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.5 | 21 | 19.2 |
| 4 | Trường Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 22.5 | 22 | 22 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X06 | 22.75 | 22 | 22 | ||
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C02; A00 | 22.75 | 22 | 22 | ||
| 5 | Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; V00; X07 | 15 | 15 | 21.6 |
| 6 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.72 | ||
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 23.48 | 21.55 | |||
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22.5 | 21.55 | |||
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.88 | 21.55 | |||
| 7 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | 18.35 | 18 |
| 8 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | 20 | 16.15 |
| 9 | Trường Đại Học Nha Trang | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | 16 | 16 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | ||||
| 10 | Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 16.1 | 21.15 | 21.45 |
| 11 | Trường Đại Học Vinh | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | C01; C04; C14; D01 | 17 | 16 | 17 |
| 12 | Trường Đại Học Trà Vinh | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07 | 15 | 15 | 15 |
| 13 | Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23 | 21.45 | 18 |
| 14 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 16 | 16 | |
| Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 17 | 22.2 | 16 | ||
| 15 | Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | 19.5 | 17 |
| 16 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | ||
| 17 | Trường Đại Học Cửu Long | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 | 15 | 15 |
| 18 | Trường Đại Học Lương Thế Vinh | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C09; C14; C15; C16; D01; D07; D08; D09; D10; D11 | 15 | 15 | |
| 19 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 15 | 15 | 15 |
| 20 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | 15 | 15 |
| 21 | Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | 15 | |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


