Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh tế Xây dựng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh tế Xây dựng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh tế Xây dựng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế Xây dựng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 24 Khối xét tuyển ngành Kinh tế Xây dựng - Xem chi tiết

2. Xem 13 Trường xét tuyển ngành Kinh tế Xây dựng - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh tế Xây dựng của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành KINH TẾ XÂY DỰNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Kinh tế Xây dựng

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Kinh tế Xây dựng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; D01; D07; X0624.4523.98
Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X0622.85
2Trường Đại Học Thủy LợiKinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)23.7523.25
3Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKinh tế xây dựngA00; A01; D01; X25; X06; X2621.620
4Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; C01; X0622.7521
5Trường Đại Học Kiến Trúc Hà NộiKinh tế Xây dựngA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)23.622.9
6Trường Đại Học VinhKinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)C01; C04; C14; D011617
7Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)23.922.4
8Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiKinh tế xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X272021.4
9Trường Đại Học Phương ĐôngKinh tế xây dựngA00; A01; C14; D01; D66; D841515
10Khoa Quốc tế - Đại học HuếKinh tế xây dựngC03; C04; D01; D09; D10
11Trường Đại Học Đại NamKinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0516
12Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKinh tế xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT