Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý xây dựng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý xây dựng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản lý xây dựng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý xây dựng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 48 Khối xét tuyển ngành Quản lý xây dựng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý xây dựng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 23 Trường xét tuyển ngành Quản lý xây dựng - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ XÂY DỰNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý xây dựng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiQuản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; X0623.9323.51
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X0621.35
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMQuản lý xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X0719
3Trường Đại Học Thủy LợiQuản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)22.7522.1
4Trường Đại Học Tôn Đức ThắngQuản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X062323
5Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01; D0122.17
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01; D0121.22
6Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; D01; C01; X0622.1520.1
7Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCMQuản lý xây dựngA00; A01; C0122.521.2
8Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; QuảnA00; A01; B00; D07; B08; D01
9Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamQuản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X0221.521
10Trường Đại Học Kiến Trúc Hà NộiQuản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X04
Quản lý xây dựngA00; C01; C02; D01; X03; X0422.1521.75
11Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơQuản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X0621.2515
12Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiQuản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2623.4521.25
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2623.2521.5
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2622.519.4
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2622.9
13Trường Đại Học Mở TPHCMQuản lý xây dựng (Môn Toán hệ số 2)A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X561617.5
14Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản lý xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D0119.519.5
15Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngQuản lý xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719.517
16Trường Đại học Nam Cần ThơQuản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
17Trường Đại Học Văn LangQuản lý xây dựngA00; A01; D01; X06; X261616
18Trường Đại học Công Nghệ TPHCMQuản lý xây dựngC01; C03; C04; D01; X01; X021616
19Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungQuản lý xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
20Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònQuản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88
21Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngQuản lý xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X5615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý xây dựng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data