| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Xây dựng công trình thủy | X02 | 19.35 | 20 | 18 |
| Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; C02; D01 | |||||
| 2 | Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 18.35 | ||
| 3 | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | 16 | 16 | 15 |
| 4 | Đại Học Duy Tân | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 15 | ||
| Ngành Kỹ thuật Xây dựng | X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) | |||||
| 5 | Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X06 | 20.25 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


