| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Xây dựng công trình thủy | C01 | 19.4 | 20 | 18 |
| Xây dựng công trình thủy | A00 | 19.17 | 20 | 18 | ||
| Xây dựng công trình thủy | X02 | 19.35 | ||||
| Xây dựng công trình thủy | A01; D01 | 19 | 20 | 18 | ||
| Xây dựng công trình thủy | C02 | 19.17 | ||||
| 2 | Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 18.35 | ||
| 3 | Đại Học Duy Tân | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | ||
| 4 | Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X06 | 20.25 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


