Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kiến trúc Cảnh quan - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kiến trúc Cảnh quan có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kiến trúc Cảnh quan lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kiến trúc Cảnh quan, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 20 Khối xét tuyển ngành Kiến trúc Cảnh quan - Xem chi tiết

2. Xem 7 Trường xét tuyển ngành Kiến trúc Cảnh quan - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Kiến trúc Cảnh quan của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành KIẾN TRÚC CẢNH QUAN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • X07, A0C, TH3, TH4: Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Kiến trúc Cảnh quan

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Kiến trúc Cảnh quan tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCMKiến trúc cảnh quanV00; V01; V0223.423.95
2Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiKiến trúc và Thiết kế cảnh quanV00; V01; V02; V10; V11; V06; V03
3Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00, A02, B00, D01, D07, D081616
4Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKiến trúc cảnh quanV00; V02; V0621.219.23
5Trường Đại Học Lâm nghiệpKiến trúc cảnh quanC14; (Toán, Văn, Công nghệ); C04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); V06; (Toán, Văn, Tin); H08; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Công nghệ; GDKTPL)18.515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT