| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Hải Phòng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01 | 17 | ||
| 2 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | X02 | 19.85 | 20.5 | 19 |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01 | |||||
| 3 | Trường Đại Học Hà Tĩnh | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X21 | 15 | ||
| 4 | Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 24 | 22.5 | 20 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


