STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 24 | 22.45 |
2 | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | 24.1 | 22.5 |
3 | Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT