Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 14 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông - Xem chi tiết

2. Xem 3 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiCông nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D07; X0623.3722.75
2Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiCông nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2721.15
3Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00; A01; C01; D01; X02; C0418.515.35

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT