| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Tôn Đức Thắng | Quy hoạch vùng và đô thị | C02; V01; A00 | 24.58 | 23 | 23 |
| Quy hoạch vùng và đô thị | C01; X06 | 24.73 | ||||
| Quy hoạch vùng và đô thị | A01; D01; V02 | 24.33 | 23 | 23 | ||
| 2 | Đại Học Cần Thơ | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 15 | 18 | 18 |
| 3 | Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 20.64 | 23.12 | 23.54 |
| Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 20.18 | 22.32 | 22.37 | ||
| 4 | Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 21.3 | 21.1 | 17 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


