STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.65 | 21.6 |
2 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D07; X06 | 17.95 | 17 |
3 | Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | 15 |
4 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; C02; D01; X02 | 20 | 18 |
5 | Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ) | 21.15 | 21.45 |
Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ) | 21.15 | |||
6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00; A01; C01; D01; X02; X03 | 18.45 | 15.4 |
7 | Trường Đại Học Nông Lâm Huế | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT