Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kiến trúc - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kiến trúc có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kiến trúc lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kiến trúc, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 53 Khối xét tuyển ngành Kiến trúc - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kiến trúc của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 33 Trường xét tuyển ngành Kiến trúc - Xem chi tiết


1. Ngành KIẾN TRÚC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kiến trúc tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKiến trúcA00; A01, V00; V0121.6
2Trường Đại học Thủ Dầu MộtKiến trúcA00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X021516
3Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKiến trúcH01; H06; V0029.827
Kiến trúc - Chương trình tiên tiếnH01; H06; V0028.522
4Đại Học Cần ThơKiến trúcV00; V01; V02; V0321.518
5Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)V03; V04; V05; V06; V1222.97
6Đại Học Kinh Tế TPHCMKiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)A00; A01; D01; V00; D0924.724.63
7Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKiến trúcV00; V01; V0222.122
8Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kiến trúcA00; A01; V00; V0122.0521.25
9Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCMKiến trúcV00; V01; V0224.0924.64
Kiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0223.68
10Trường Đại Học Hải PhòngKiến trúcA00; A01; D01; V01
11Trường Đại Học VinhKiến trúcC01; C03; C04; D01
12Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiKiến trúc và Thiết kế cảnh quanV00; V01; V02; V03; V06; V10; V11
13Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKiến trúcV00; V02; V1021.921.05
14Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngKiến trúcA00; X06; X07; X26; X272120
15Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật kiến trúcV00; V01; V02; A00; A01; D0117.5519.3
16Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKiến trúcD01; C04; V01; H011515
17Đại Học Duy TânNgành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; V062216.5
18Trường Đại học Nam Cần ThơKiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X56615
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
19Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKiến trúcA00; A01; V00; V01; X06; X101515
20Trường Đại Học Đại NamKiến trúcA00; A01; A10; C01; D01; V00; X0516
21Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKiến trúcC01; C03; C04; D01; X02; H011717
22Trường Đại Học Yersin Đà LạtKiến trúcA01; C01; C04; D01; H01; V00; V02; X031718
23Trường Đại Học Bình DươngKiến trúcA00; C01; C03; C04; C14; D011515
24Trường Đại Học Xây Dựng Miền TâyNhóm ngành Kiến trúcA00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D011515
25Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKiến trúcA01; D01; D07; X02; X031515
26Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKiến trúcA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X5615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kiến trúc và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data