Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kiến trúc - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kiến trúc có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Kiến trúc lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kiến trúc, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 54 Khối xét tuyển ngành Kiến trúc - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kiến trúc của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 33 Trường xét tuyển ngành Kiến trúc - Xem chi tiết


1. Ngành KIẾN TRÚC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kiến trúc tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKiến trúcA00; V0123.5221.6
Kiến trúcA01, V00
2Trường Đại học Thủ Dầu MộtKiến trúcA00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02151516
3Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKiến trúcH01; H0628.5429.827
Kiến trúcV00
Kiến trúc - Chương trình tiên tiếnH01; V0025.628.522
Kiến trúc - Chương trình tiên tiếnH06
4Đại Học Cần ThơKiến trúcV00; V01; V02; V0318.121.518
5Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)V0622.122.97
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)V03; V04; V05; V12
6Đại Học Kinh Tế TPHCMKiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)A00; A01; D01; V00; D092324.724.63
7Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKiến trúcV00; V01; V0218.522.122
8Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kiến trúcA00; A01; V00; V0122.1222.0521.25
9Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCMKiến trúcV00; V01; V0222.1824.0924.64
Kiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0222.1123.68
10Trường Đại Học Hải PhòngKiến trúcA00; A01; D01; V0117.25
11Trường Đại Học VinhKiến trúcC01; C03; C04; D0118
12Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiKiến trúc và Thiết kế cảnh quanV02; V10; V1122.06
Kiến trúc và Thiết kế cảnh quanV00; V01; V03; V06
13Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKiến trúcV00; V02; V1021.921.921.05
14Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngKiến trúcA00; X06; X07; X26; X2716
15Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật kiến trúcV00; V01; V02; A00; A01; D0117.0517.5519.3
16Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKiến trúcD01; C04; V01; H01151515
17Đại Học Duy TânNgành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; V06202216.5
18Trường Đại học Nam Cần ThơKiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X5615615
19Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKiến trúcA00; A01; V00; V01; X06; X10151515
20Trường Đại Học Đại NamKiến trúcA00; A01; A10; C01; D01; X051516
Kiến trúcV00
21Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKiến trúcC01; C03; C04; D01; X02; H01151717
22Trường Đại Học Yersin Đà LạtKiến trúcC01; C04; D01; H01; V00; V02; X0315.51718
Kiến trúcA01
23Trường Đại Học Bình DươngKiến trúcA00; C01; C03; C04; C14; D01151515
24Trường Đại Học Xây Dựng Miền TâyNhóm ngành Kiến trúcA00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D0115
25Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKiến trúcA01; D01; D07; X02; X03151515
26Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKiến trúcA01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
Kiến trúcA00; C01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kiến trúc và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data