Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kiến trúc - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kiến trúc có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kiến trúc lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kiến trúc, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 46 Khối xét tuyển ngành Kiến trúc - Xem chi tiết

2. Xem 31 Trường xét tuyển ngành Kiến trúc - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Kiến trúc của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành KIẾN TRÚC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Kiến trúc

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
4 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhKết HợpXem
2 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênCCQTXem
1 ngànhKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpXem
1 ngànhKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Kiến trúc tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKiến trúcA00; A01, V00; V0121.6
2Trường Đại học Thủ Dầu MộtKiến trúcA00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X021516
3Đại Học Cần ThơKiến trúcV00; V01; V02; V0321.518
4Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H0622.97
5Đại Học Kinh Tế TPHCMKiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)A00; A01; D01; V00; D0924.724.63
6Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKiến trúcV00; V01; V0222.122
7Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kiến trúcA00; A01; V00; V0122.0521.25
8Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCMKiến trúcV00; V01; V0224.0924.64
Kiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0223.68
Kiến trúcV00; V01; V0222.7822.19
Kiến trúcV00; V01; V0222.1521.94
9Trường Đại Học VinhKiến trúcV01; D01; C01; C03; C04
10Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiKiến trúc và Thiết kế cảnh quanV00; V01; V02; V10; V11; V06; V03
11Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKiến trúcV00; V02; V1021.921.05
12Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngKiến trúcA00; X06; X07; X26; X272120
13Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật kiến trúcV00; V01; V02; A00; A01; D0117.5519.3
14Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKiến trúcD01; C04; V01; H011515
15Đại Học Duy TânNgành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; V062216.5
16Trường Đại học Nam Cần ThơKiến trúcA00; C01; D01; V00; V01; X06; X56615
17Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKiến trúcA00; A01; V00; V01; X06 (Toán, Lí, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)1515
18Trường Đại Học Văn LangKiến trúc (*)V00; V01; V02; V051616
19Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKiến trúcD01; C01; C03; C04; V01; (Toán, Văn, Tin)1717
20Trường Đại Học Yersin Đà LạtKiến trúcD01; C01; C04; X03; A01; H01; V001718
21Trường Đại Học Bình DươngKiến trúcA00; C01; C03; C04; C14; D011515
22Trường Đại Học Khoa Học HuếKiến trúcV00; V01; V02; (Toán, Sử, Vẽ mỹ thuật)16.7516.5
23Trường Đại Học Nguyễn TrãiKiến trúcA00; V00; V01; C04; A07; V02; V051820
24Trường Đại Học Xây Dựng Miền TâyNhóm ngành Kiến trúcA00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D011515
25Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKiến trúcA01; D01; D07; X02; X031515
26Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKiến trúcA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X5615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT