Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Thiết kế nội thất - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Thiết kế nội thất có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Thiết kế nội thất lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Thiết kế nội thất, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 29 Khối xét tuyển ngành Thiết kế nội thất - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Thiết kế nội thất của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 17 Trường xét tuyển ngành Thiết kế nội thất - Xem chi tiết


1. Ngành THIẾT KẾ NỘI THẤT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • H10; H11; H06: Ngữ Văn, Ngoại ngữ, năng khiếu
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Thiết kế nội thất tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Tôn Đức ThắngThiết kế nội thấtH0028.93
Thiết kế nội thấtH01; H02; H03; H04; H0528.4329.727
2Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCMThiết kế nội thấtV00; V01; V0221.7723.9124.61
Thiết kế nội thất (CT)V00; V01; V0221.7721.8118.73
3Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiThiết kế nội thất bền vữngH08; H0923.48
Thiết kế nội thất bền vữngH0422.4823.85
Thiết kế nội thất bền vữngH01; H06; H10; H1122.9823.85
4Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngThiết kế nội thấtA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04162120
5Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiThiết kế nội thấtH01; H06; H08171919
6Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhThiết kế Nội thấtD01; V01; H01; C04151515
7Trường Đại Học Văn LangThiết kế nội thấtH01; H04; H06; H07; H08151616
8Trường Đại Học Hòa BìnhThiết kế nội thấtV00; V01; H01; H07; A0T151715
9Trường Đại học Công Nghệ TPHCMThiết kế nội thấtH01; C01; C03; C04; D01; X02151616
10Trường Đại Học Yersin Đà LạtThiết kế nội thấtD01; C01; C04; X03; H01; V00; V0215.51718
11Trường Đại Học Nghệ Thuật HuếThiết kế nội thấtH001818.518.5
12Trường Đại Học Lâm nghiệpThiết kế nội thấtA01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X0716.516.115
13Trường Đại Học Hoa SenThiết kế Nội thấtA00; A01; D01; D09151515
14Trường Đại Học Nguyễn TrãiThiết kế nội thấtC01; C03; C041518

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Thiết kế nội thất và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data