Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Thiết kế nội thất - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Thiết kế nội thất có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Thiết kế nội thất lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Thiết kế nội thất, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 30 Khối xét tuyển ngành Thiết kế nội thất - Xem chi tiết

2. Xem 18 Trường xét tuyển ngành Thiết kế nội thất - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Thiết kế nội thất của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành THIẾT KẾ NỘI THẤT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Thiết kế nội thất

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpXem
1 ngànhKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhKết HợpXem

3. Điểm chuẩn ngành Thiết kế nội thất tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Tôn Đức ThắngThiết kế nội thấtH00; H01; H02; H03; H04; H0529.727
2Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCMThiết kế nội thấtV00; V01; V0223.9124.61
Thiết kế nội thấtV00; V01; V0221.8118.73
3Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)H01; H04; H06; H08; H09; H10; H1123.85
4Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngThiết kế nội thấtA00; X06; X07; X26; X272120
5Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhThiết kế nội thấtD01; C04; V01; H011515
6Trường Đại Học Văn LangThiết kế Nội thất (*)V02; V00; (Vẽ NK, Toán, Tin học); (Vẽ NK,Toán, Lịch sử); H06; H08; V01; V05; (Vẽ NK, Ngữ văn, Tin học)1616
7Trường Đại Học Hòa BìnhThiết kế nội thấtV00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)1715
8Trường Đại học Công Nghệ TPHCMThiết kế nội thấtD01; C01; C03; C04; V01; (Toán, Văn, Tin)1616
9Trường Đại Học Yersin Đà LạtThiết kế nội thấtD01; C01; C04; X03; A01; H01; V001718
10Trường Đại Học Lâm nghiệpThiết kế nội thấtD01; C14; (Toán, Văn, Công nghệ); H01; C03; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); C00; H08; D1416.115
11Trường Đại Học Hoa SenThiết kế Nội thấtA00; A01; D01; D091515
12Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiThiết kế nội thấtD01; C01; X02; X03; X04; A00; A011615
13Trường Đại Học Nguyễn TrãiThiết kế nội thấtC01; C03; C04; V01; H06; H08; V05; (Văn, Tin, Vẽ); H00; V02; V00; (Toán, Tin, Vẽ); V0318

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT