Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Thiết kế, quản trị đô thị - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Thiết kế, quản trị đô thị có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Thiết kế, quản trị đô thị lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Thiết kế, quản trị đô thị, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 34 Khối xét tuyển ngành Thiết kế, quản trị đô thị - Xem chi tiết

2. Xem 7 Trường xét tuyển ngành Thiết kế, quản trị đô thị - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Thiết kế, quản trị đô thị của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành THIẾT KẾ, QUẢN TRỊ ĐÔ THỊ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Thiết kế, quản trị đô thị

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem

3. Điểm chuẩn ngành Thiết kế, quản trị đô thị tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiQuản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D07; X0623.2822.55
2Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; C01; X06
3Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiQuản trị đô thị thông minh và bền vữngA00; A04; A01; D29; D30; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D10; D19; D20; C03; C04; X06; X07; X22; X2323.1423.05
4Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản Lí đô thị và công trìnhC04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01
5Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiQuản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X111919
6Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMQuản lý đô thị và công trìnhC01; C02; C03; C04; B03; D01; X01; X03; X041516
7Trường Đại Học Xây Dựng Miền TâyNhóm ngành Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X061515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT