Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kiến trúc nội thất - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kiến trúc nội thất có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kiến trúc nội thất lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kiến trúc nội thất, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 19 Khối xét tuyển ngành Kiến trúc nội thất - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kiến trúc nội thất của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 6 Trường xét tuyển ngành Kiến trúc nội thất - Xem chi tiết


1. Ngành KIẾN TRÚC NỘI THẤT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • X02, K21, TH6, DK, F01, TH3: Toán, Ngữ văn, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kiến trúc nội thất tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)V03; V04; V05; V06; V1222.77
2Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKiến trúc và nội thấtA00; A01; C01; C02; D01; X021919
3Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKiến trúc/Kiến trúc công nghệV00; V0221.520.64
Kiến trúc nội thấtV00; V0221.53
4Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiKiến trúc nội thấtA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2722.4516
5Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKiến trúc nội thất1515
6Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKiến trúc nội thấtA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X5615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kiến trúc nội thất và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data