Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật xây dựng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật xây dựng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật xây dựng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 40 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật xây dựng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 47 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật xây dựng - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT XÂY DỰNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)A00; A01; D01; D07; X0622.4423.1922
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)A00; A01; D01; D07; X0619.7121.4
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; X05; X06; X0722.51919
3Trường Đại học Thủ Dầu MộtKỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12151516
4Trường Đại Học Thủy LợiKỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.7622.521
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X261720.521
5Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật xây dựngC02; A0025.552424
Kỹ thuật xây dựngA01; D0125.32424
Kỹ thuật xây dựngX06; C0125.72424
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X062024
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X062024
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnA01; D01202223
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnC01; X0620.42223
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnC02; A0020.252223
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06202422
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06202422
6Đại Học Cần ThơKỹ thuật xây dựngA00; A01; V00; X0716.121.222.5
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D07; V0215.152020.6
7Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)C0121.49
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A0123.2522.22
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)A0022.2722.22
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)D0123.6522.22
8Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; X05; X06; X0719.518.518.6
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A01; C01; D07; X06; X2619.117.0517
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A01; C01; D07; X06; X2619.617.0517
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A01; C01; D07; X0620.2517.217
9Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0621.3421.2519.55
10Trường Đại Học Nha TrangKỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)(Toán, Văn, Anh, Lí)20
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)C01; X02; X03; X04; D0118.871717
11Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCMKỹ thuật xây dựngA00; A01; C0119.621.220.95
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)A00; A01; C0120.121.221.1
Kỹ thuật xây dựng (CT)A00; A01; C0119.617.3515
Kỹ thuật xây dựng (DL)A00; A01; C0119.615.9515
12Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))A00; A01; B00; D07; B08; D0117.5
Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)A00; A01; B00; D07; B08; D0119.5
13Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamXây dựng dân dụng và công nghiệpA0019.6720.519
Xây dựng dân dụng và công nghiệpX0219.85
Xây dựng dân dụng và công nghiệpA01; D0119.520.519
Xây dựng dân dụng và công nghiệpC0219.67
Xây dựng dân dụng và công nghiệpC0119.920.519
14Trường Đại Học Kiến Trúc Hà NộiXây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng)A00; C01; C02; D01; X03; X0420.7521.8520.01
15Trường Đại Học VinhKỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)C01; C04; C14; D01181617
16Trường Đại Học Đồng ThápKỹ thuật xây dựngA0015.9215
Kỹ thuật xây dựngC0215.91
Kỹ thuật xây dựngC0114.9815
Kỹ thuật xây dựngX0316.18
Kỹ thuật xây dựngA0116.615
Kỹ thuật xây dựngD0116.5915
17Trường Đại Học Quy NhơnKỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2620.151515
18Trường Đại Học Hà TĩnhXây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X2115
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X2115
19Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumKỹ thuật xây dựngC01; C02; A00; A01; D0715
20Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X0623.8521.917
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; C01; D07; D24; D29; X062422.520
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; C01; D07; X0623.2522.320
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X0623.8523.221.2
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; C01; D01; D07; X0622.417
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07; D24; D29; X062120
21Trường Đại Học Phương ĐôngKỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X06; X07151515
22Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngKỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X271619.517
23Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiKỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11171919
24Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật kiến trúcA00; A01; D01; V00; V01; V0217.0517.5519.3
25Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X02151515
26Trường Đại học Nam Cần ThơKỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06151615
27Trường Đại Học Văn LangKỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X06; X26151616
28Trường Đại Học Đại NamKỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X051516
29Trường Đại Học Việt ĐứcKỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01181818
30Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật xây dựngC01; C03; C04; D01; X01; X02151616
31Trường Đại Học Lương Thế VinhKỹ thuật xây dựngA00; B00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C09; C14; C15; C16; D01; D07; D08; D09; D10; D111515
32Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiKỹ thuật Xây dựng – ECEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46202020
33Trường Đại Học Lâm nghiệpKỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5615.81715
34Trường Đại Học Văn HiếnKỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X541515.45
35Trường Đại Học Phan ThiếtKỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; C01; D01; D07151515
36Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếKỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; C01; C02; D011615.7515.75
37Trường Đại Học Khoa Học HuếĐịa kỹ thuật xây dựngA00; C04; D01; D84; X2515.515.515.5
38Trường Đại Học Hồng ĐứcKỹ thuật xây dựngB03; C02; C04; D0116
Kỹ thuật xây dựngC0114.25
39Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng TrịKỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; X06; X07151515
40Trường Đại Học Xây Dựng Miền TâyKỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X061514.515
41Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56151515
42Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònKỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88151515
43Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
44Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sựKỹ thuật xây dựng (Đào tạo hệ Dân sự)A00; A01; C01; X0618

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật xây dựng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data