| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.44 | 23.19 | 22 |
| Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) | A00; A01; D01; D07; X06 | 19.71 | 21.4 | |||
| 2 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.5 | 19 | 19 |
| 3 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15 | 15 | 16 |
| 4 | Trường Đại Học Thủy Lợi | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.76 | 22.5 | 21 |
| Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 17 | 20.5 | 21 | ||
| 5 | Trường Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật xây dựng | C02; A00 | 25.55 | 24 | 24 |
| Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 25.3 | 24 | 24 | ||
| Kỹ thuật xây dựng | X06; C01 | 25.7 | 24 | 24 | ||
| Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | |||
| Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | |||
| Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | A01; D01 | 20 | 22 | 23 | ||
| Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 20.4 | 22 | 23 | ||
| Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 20.25 | 22 | 23 | ||
| Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | 22 | ||
| Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | 24 | 22 | ||
| 6 | Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; V00; X07 | 16.1 | 21.2 | 22.5 |
| Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07; V02 | 15.15 | 20 | 20.6 | ||
| 7 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.49 | ||
| Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 23.25 | 22.22 | |||
| Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22.27 | 22.22 | |||
| Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.65 | 22.22 | |||
| 8 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | 18.5 | 18.6 |
| Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | 17.05 | 17 | ||
| Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | 17.05 | 17 | ||
| Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | 17.2 | 17 | ||
| 9 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.34 | 21.25 | 19.55 |
| 10 | Trường Đại Học Nha Trang | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | (Toán, Văn, Anh, Lí) | 20 | ||
| Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | 17 | 17 | ||
| 11 | Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19.6 | 21.2 | 20.95 |
| Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 20.1 | 21.2 | 21.1 | ||
| Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01 | 19.6 | 17.35 | 15 | ||
| Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01 | 19.6 | 15.95 | 15 | ||
| 12 | Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)) | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | 17.5 | ||
| Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | 19.5 | ||||
| 13 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00 | 19.67 | 20.5 | 19 |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | X02 | 19.85 | ||||
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A01; D01 | 19.5 | 20.5 | 19 | ||
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C02 | 19.67 | ||||
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C01 | 19.9 | 20.5 | 19 | ||
| 14 | Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng) | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | 20.75 | 21.85 | 20.01 |
| 15 | Trường Đại Học Vinh | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 18 | 16 | 17 |
| 16 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 15.92 | 15 | |
| Kỹ thuật xây dựng | C02 | 15.91 | ||||
| Kỹ thuật xây dựng | C01 | 14.98 | 15 | |||
| Kỹ thuật xây dựng | X03 | 16.18 | ||||
| Kỹ thuật xây dựng | A01 | 16.6 | 15 | |||
| Kỹ thuật xây dựng | D01 | 16.59 | 15 | |||
| 17 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.15 | 15 | 15 |
| 18 | Trường Đại Học Hà Tĩnh | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X21 | 15 | ||
| Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X21 | 15 | ||||
| 19 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | Kỹ thuật xây dựng | C01; C02; A00; A01; D07 | 15 | ||
| 20 | Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23.85 | 21.9 | 17 |
| Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 24 | 22.5 | 20 | ||
| Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; C01; D07; X06 | 23.25 | 22.3 | 20 | ||
| Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23.85 | 23.2 | 21.2 | ||
| Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.4 | 17 | |||
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 21 | 20 | |||
| 21 | Trường Đại Học Phương Đông | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X07 | 15 | 15 | 15 |
| 22 | Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | 19.5 | 17 |
| 23 | Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11 | 17 | 19 | 19 |
| 24 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | A00; A01; D01; V00; V01; V02 | 17.05 | 17.55 | 19.3 |
| 25 | Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X02 | 15 | 15 | 15 |
| 26 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | 16 | 15 |
| 27 | Trường Đại Học Văn Lang | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 15 | 16 | 16 |
| 28 | Trường Đại Học Đại Nam | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 | 15 | 16 | |
| 29 | Trường Đại Học Việt Đức | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 | 18 | 18 | 18 |
| 30 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | 16 | 16 |
| 31 | Trường Đại Học Lương Thế Vinh | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C09; C14; C15; C16; D01; D07; D08; D09; D10; D11 | 15 | 15 | |
| 32 | Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội | Kỹ thuật Xây dựng – ECE | A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46 | 20 | 20 | 20 |
| 33 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 | 15.8 | 17 | 15 |
| 34 | Trường Đại Học Văn Hiến | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | 15.45 | |
| 35 | Trường Đại Học Phan Thiết | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; C01; D01; D07 | 15 | 15 | 15 |
| 36 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; C01; C02; D01 | 16 | 15.75 | 15.75 |
| 37 | Trường Đại Học Khoa Học Huế | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; C04; D01; D84; X25 | 15.5 | 15.5 | 15.5 |
| 38 | Trường Đại Học Hồng Đức | Kỹ thuật xây dựng | B03; C02; C04; D01 | 16 | ||
| Kỹ thuật xây dựng | C01 | 14.25 | ||||
| 39 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | 15 | 15 |
| 40 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 | 15 | 14.5 | 15 |
| 41 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | 15 | 15 |
| 42 | Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88 | 15 | 15 | 15 |
| 43 | Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | 15 | |
| 44 | Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sự | Kỹ thuật xây dựng (Đào tạo hệ Dân sự) | A00; A01; C01; X06 | 18 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


