Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Đông Nam Á học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Đông Nam Á học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Đông Nam Á học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Đông Nam Á học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 55 Khối xét tuyển ngành Đông Nam Á học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Đông Nam Á học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 20 Trường xét tuyển ngành Đông Nam Á học - Xem chi tiết


1. Ngành ĐÔNG NAM Á HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Đông Nam Á học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025
1Đại Học PhenikaaĐông Phương họcC00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X7817
2Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiĐiện ảnh và nghệ thuật đại chúngC0425.3
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngD6625.3
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngD1425.3
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngC0325.3
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngD1525.3
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngC0027.3
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngD0124.8
Đông Nam Á họcD6623.25
Đông Nam Á họcD1523.25
Đông Nam Á họcD0121.75
Đông Nam Á họcD1423.25
3Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMĐông phương họcD0422.7
Đông phương họcD1522.5
Đông phương họcD0121.9
Đông phương họcD1422.3
4Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà NẵngĐông phương họcD01; D06; D09; D10; D14; D1518.25
5Trường Đại Học Quy NhơnĐông phương họcC00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X9022.3
6Trường Đại Học Mở TPHCMĐông Nam á họcC00; C14; C19; C20; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y0321.8
Đông Nam á họcD01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X0120.8
7Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐông Phương họcC04; D01; C03; X03; X0415
8Trường Đại Học Cửu LongĐông phương họcA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D1515
9Trường Đại Học Văn LangĐông phương họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X7815
10Trường Đại Học Lạc HồngĐông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc họcC00; C03; C04; X01; X70; X7415.25
11Trường Đại Học Yersin Đà LạtĐông phương họcD01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C0415.5
12Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuĐông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0115
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0115
13Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngĐông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn)A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0115
14Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMĐông phương họcD01; A01; D63; D06; D14; D1515
15Trường Đại Học Văn HiếnĐông phương họcA01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D9015
16Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiĐông phương họcC00; C01; C02; D01; D14; D15; D66; X7817.67
17Trường Đại Học Khoa Học HuếĐông phương họcC00; C19; D01; D14; X7015.5
18Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònĐông phương họcC00; D01; D14; D15; D63; D6515
19Trường Đại Học Thái Bình DươngĐông Phương họcC00; C14; C19; C2015
20Trường Đại Học Gia ĐịnhĐông phương họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X2615
21Trường Đại Học Đà LạtĐông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0716.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Đông Nam Á học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data