Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Đông Nam Á học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Đông Nam Á học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Đông Nam Á học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Đông Nam Á học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 52 Khối xét tuyển ngành Đông Nam Á học - Xem chi tiết

2. Xem 19 Trường xét tuyển ngành Đông Nam Á học - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Đông Nam Á học của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành ĐÔNG NAM Á HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • X70; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Đông Nam Á học

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKV-SATXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Đông Nam Á học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học PhenikaaĐông phương họcC00; C03; C19; D01; D14; D6617
2Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiĐiện ảnh và nghệ thuật đại chúngD01; D14; D15; D66; C00; C03; C0425.2922.75
Đông Nam Á họcD01; D14; D15; D6626.7128.5
3Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMĐông phương họcD01; D04; D1424.5724.97
4Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà NẵngĐông phương họcD01; D06; D09; D14; D10; D1520.8821.81
5Trường Đại Học Quy NhơnĐông phương họcC00; C19; D14; D151515
6Trường Đại Học Mở TPHCMĐông Nam Á họcD01; D02; D03; D04; D05; D06; C00; D14; D61; D63; D64; D65; (Văn, Sử, Tiếng Hàn); D15; D42; D43; D44; D45; C14; D66; D67; D68; D69; D70; D71; C19; C20.1822.6
7Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐông phương họcD01; C03; C04; X03; X041515
8Trường Đại Học Văn LangĐông phương họcD01; C03; C04; C00; C19; C20; D661616
9Trường Đại Học Lạc HồngĐông phương họcC00; C03; C04; X01; X70; X741515.75
10Trường Đại Học Yersin Đà LạtĐông phương họcD14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A011717
11Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngĐông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K011515
12Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMĐông phương họcD01; A01; D06; DD2; D15; D141515
13Trường Đại Học Văn HiếnĐông phương họcA01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D9016.517
14Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiĐông phương họcC00; C01; C02; D01; D14; D15; D661515
15Trường Đại Học Khoa Học HuếĐông phương họcC00; D14; C19; D011616
16Trường Đại Học Quốc Tế Sài GònĐông phương họcC00; D01; D14; D15; D63; D651617
17Trường Đại Học Thái Bình DươngĐông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc)C00; C14; C19; C201515
18Trường Đại Học Gia ĐịnhĐông phương họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
19Trường Đại Học Đà LạtĐông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X661716.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT