Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Đông Nam Á học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Đông Nam Á học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Đông Nam Á học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Đông Nam Á học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 54 Khối xét tuyển ngành Đông Nam Á học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Đông Nam Á học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 20 Trường xét tuyển ngành Đông Nam Á học - Xem chi tiết


1. Ngành ĐÔNG NAM Á HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • X78; D66: Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Đông Nam Á học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiĐiện ảnh và nghệ thuật đại chúngD01; D14; D15; D66; C00; C03; C0425.2922.75
Đông Nam Á họcD01; D14; D15; D6626.7128.5
2Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMĐông phương họcD01; D04; D14; D1524.5724.97
3Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà NẵngĐông phương họcD01; D06; D09; D14; D10; D1520.8821.81
4Trường Đại Học Quy NhơnĐông phương họcC00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X901515
5Trường Đại Học Mở TPHCMĐông Nam Á họcC00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y031822.6
6Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐông phương họcD01; C03; C04; X03; X041515
7Trường Đại Học Cửu LongĐông phương họcA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D151515
8Trường Đại Học Văn LangĐông phương họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X781616
9Trường Đại Học Lạc HồngĐông phương họcC00; C03; C04; X01; X70; X741515.75
10Trường Đại Học Yersin Đà LạtĐông phương họcD14; D15; D11; D01; X79 (Văn, Tin, Anh); X78 (Văn, GDKT&PL, Anh); A011717
11Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuĐông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0115
Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X0115
12Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngĐông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K011515
13Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMĐông phương họcD01; A01; D06; DD2; D15; D141515
14Trường Đại Học Văn HiếnĐông phương họcA01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D9016.517
15Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiĐông phương họcC00; C01; C02; D01; D14; D15; D661515
16Trường Đại Học Khoa Học HuếĐông phương họcC00; C19; D01; D14; X701616
17Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònĐông phương họcC00; D01; D14; D15; D63; D651617
18Trường Đại Học Thái Bình DươngĐông phương họcC00; C14; C19; C201515
19Trường Đại Học Gia ĐịnhĐông phương họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
20Trường Đại Học Đà LạtĐông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X661716.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Đông Nam Á học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data