Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 31 Khối xét tuyển ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 34 Trường xét tuyển ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG TÁC XÃ HỘI, THANH THIẾU NIÊN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X74: Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • X78: Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025
1Trường Đại Học Y Hà NộiCông tác xã hộiA00; B00; B0817
2Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiCông tác xã hộiC00; D14; X7026.04
3Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMCông tác xã hộiD1426.13
Công tác xã hộiC0025.63
Công tác xã hộiC19; X7025.38
Công tác xã hộiA0027.13
4Đại Học Y Dược TPHCMCông tác xã hộiA00; B00; B03; B0817.25
5Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiCông tác xã hộiC0025.41
Công tác xã hộiC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X9024.66
6Học Viện Phụ Nữ Việt NamCông tác xã hộiA00; C00; D01; D14; D1524.17
7Trường Đại Học Y Tế Công CộngCông tác xã hộiC00; C20; D01; D14; D15; D66; X74; X7823.5
8Trường Đại học Thủ Dầu MộtCông tác xã hộiC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X7422.75
9Trường Đại Học Tôn Đức ThắngCông tác xã hộiC0030.36
Công tác xã hộiD01; C0229.86
Công tác xã hộiD14; C04; C03; C0130.11
10Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiCông tác xã hộiC0324.99
Công tác xã hộiD1524.99
Công tác xã hộiD0124.49
Công tác xã hộiD1424.99
Công tác xã hộiC0424.99
Công tác xã hộiD6624.99
Công tác xã hộiC0026.99
11Học viện Báo chí và Tuyên truyềnCông tác xã hộiC03; X0124.7
Công tác xã hộiD01; X0224.2
12Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMCông tác xã hộiD1523.6
Công tác xã hộiC0026.4
Công tác xã hộiD1423.6
Công tác xã hộiD0122.4
13Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngCông tác xã hộiD01; B03; C03; C04; C02; C14; X0121.35
14Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamCông tác Xã hộiC00; X74; D01; C20; A09; X2124.5
Công tác Thanh thiếu niên - Đào tạo tại TPHCMC00; X74; D01; X21; C20; X7018.5
Công tác Thanh thiếu niênC00; X74; D01; X21; C20; X7023.8
15Trường Đại Học Hùng VươngCông tác xã hộiX70; X74; D01; C0018.5
16Trường Đại Học Công ĐoànCông tác xã hộiC00; C03; C07; D01; D14; X7023.72
17Trường Đại Học VinhCông tác xã hộiC00; C03; C19; D1419
18Trường Đại Học Đồng ThápCông tác xã hộiC1922.75
Công tác xã hộiX7422.64
Công tác xã hộiD1425.06
Công tác xã hộiC1424.49
Công tác xã hộiX7022.75
Công tác xã hộiC2022.64
Công tác xã hộiC0023.81
Công tác xã hộiX0124.49
19Trường Đại Học Quy NhơnCông tác xã hộiD01; D14; X01; X7819.93
Công tác xã hộiC00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X7823.7
20Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung ƯơngCông tác xã hộiC00; C03; C04; D0018
Công tác xã hộiC00; C03; C04; D0018
21Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiCông tác xã hộiC0023.6
Công tác xã hộiA00; A01; D0122.1
22Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Công tác xã hộiA00; A01; D0121.25
Công tác xã hộiC0022.75
23Trường Đại Học Trà VinhCông tác xã hộiC00; C08; C20; D66; X66; X74; X7816.52
24Học viện cán bộ TPHCMCông tác xã hộiA01; C00; C03; C04; C14; D01; D1422.5
25Trường Đại Học Mở TPHCMCông tác xã hộiC00; C14; C19; C20; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DH1; DH5; DH6; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y0323.75
Công tác xã hộiD01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; X0122.75
26Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông tác xã hộiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X7014
27Trường Đại Học Cửu LongCông tác xã hộiA00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D1515
28Trường Đại Học Lâm nghiệpCông tác xã hộiA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816
29Trường Đại Học Khoa Học HuếCông tác xã hộiC00; D01; D14; X7019
30Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênCông tác xã hộiC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D8416
31Trường Đại Học Hồng ĐứcCông tác xã hộiB03; C03; C04; C14; D01; X0116
32Trường Đại Học Đà LạtCông tác xã hộiD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0718.5
33Trường Đại học Tân TràoCông tác xã hộiC00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X7421.6
34Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaCông tác xã hộiC00; C04; C20; X74; D66; X7815

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công tác xã hội, thanh thiếu niên và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data