Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý văn hóa - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý văn hóa có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản lý văn hóa lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý văn hóa, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 18 Khối xét tuyển ngành Quản lý văn hóa - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý văn hóa của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 11 Trường xét tuyển ngành Quản lý văn hóa - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ VĂN HÓA xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý văn hóa tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Văn Hóa Hà NộiPhát triển công nghiệp văn hóaC00; X7024.8327.9723.96
Phát triển công nghiệp văn hóaC03; C04; D14; D15; X01; X7823.3326.97
Phát triển công nghiệp văn hóaD0122.8326.9722.96
Quản lý di sản văn hóaC03; C04; D14; D15; X01; X7824.4426.83
Quản lý di sản văn hóaC00; X7025.9427.83
Quản lý di sản văn hóaD0123.9426.83
Tổ chức hoạt động nghệ thuậtD0125.2122.23
Tổ chức hoạt động nghệ thuậtC03; C04; D14; D15; X01; X7825.71
Tổ chức hoạt động nghệ thuậtC00; X7027.2123.23
Tổ chức sự kiện văn hóaD0125.5527
Tổ chức sự kiện văn hóaC03; C04; D14; D15; X01; X7826.0527
Tổ chức sự kiện văn hóaC00; X7027.5528
2Trường Đại Học Văn Hóa TPHCMQuản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hộiC00; C14; D01; D14; D1525.9525.8522
Quản lý văn hóaR01; R02; R03; R0424.1
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịchC00; C14; D01; D14; D1526.5527.2524
3Trường Đại Học VinhQuản lý văn hoáC00; C03; C19; D14181819
4Học Viện Hành Chính và Quản trị côngChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóaD01; D14; D1523.55
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóaC00; X7425.55
Quản lý văn hóaD01; D14; D1523.5524.3
Quản lý văn hóaC00; X7425.5526.3
5Trường Đại Học Đồng ThápQuản lý văn hóaD1425.0723.4815
Quản lý văn hóaC0325.67
Quản lý văn hóaC2022.6523.4815
Quản lý văn hóaX7422.65
Quản lý văn hóaC0023.8223.4815
Quản lý văn hóaC1922.7623.4815
Quản lý văn hóaX7022.76
Quản lý văn hóaC0425.56
6Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung ƯơngQuản lý văn hóaC001822.25
Quản lý văn hóaR0026
7Trường Đại Học Hạ LongQuản lý văn hóa C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X701717
8Trường Đại Học Đông ÁQuản lý văn hóaC00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06151515
9Trường Đại Học Khoa Học HuếQuản lý văn hóaC00; C03; C19; D14; X701616
10Trường Đại học Tân TràoQuản lý văn hóaC00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X7422.61515
11Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaQuản lý văn hóaC00; C04; C20; X74; D66; X78151515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý văn hóa và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data