Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý công, nhà nước - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý công, nhà nước có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản lý công, nhà nước lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý công, nhà nước, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 52 Khối xét tuyển ngành Quản lý công, nhà nước - Xem chi tiết

2. Xem 22 Trường xét tuyển ngành Quản lý công, nhà nước - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý công, nhà nước của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ CÔNG, NHÀ NƯỚC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
  • X70; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Quản lý công, nhà nước

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXét TN THPTXem

3. Điểm chuẩn ngành Quản lý công, nhà nước tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản lý côngA00; A01; D01; D0726.9626.75
Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.726.1
2Học Viện Tài chínhQuản lý tài chính côngA00; A01; D01; D07
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiQuản lí côngD01; D14; D15; D6623.4716
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtQuản lý nhà nướcC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X7422.318
5Học viện Báo chí và Tuyên truyềnQuản lý nhà nướcD01; (Toán, Văn, Tin); C03; C1425.8824.92
Quản lý côngD01; (Toán, Văn, Tin); C03; C1425.6124.25
6Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamQuản lý Nhà nướcC00; X74; D01; C20; A09; X2125.518
7Đại Học Kinh Tế TPHCMQuản lý công (Public Management) (S)A00; A01; D01; D07; D0924.9325.05
8Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Quản lý nhà nướcC00; C02; C03; C04; D6625.5723.5
9Trường Đại Học VinhQuản lý nhà nướcC00; C03; C19; D141819
10Trường Đại Học Đồng ThápQuản lý công A00; A01; C03; C14; D01; X0119.615
11Trường Đại Học Quy NhơnQuản lý nhà nướcC00; C14; C19; D01; D14; D8423.1517.5
12Trường Đại Học Trà VinhQuản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X791515
13Học viện cán bộ TPHCMQuản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01; C03; C0423.522.5
14Trường Đại Học Mở TPHCMQuản lý côngA00; A01; D07; D01; D09; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ).1819.5
15Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiQuản lý nhà nướcD01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C041919
16Trường Đại Học Đông ĐôQuản lý nhà nướcA00; A01; C00; C19; C14; D011515
17Trường Đại Học Thành ĐôngQuản lý nhà nướcA00; A01; C00; D011414
18Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênQuản lý côngA00; A01; C04; C14; D011716
19Trường Đại Học Khoa Học HuếQuản lý nhà nướcD66; C19; D01; C141615.5
20Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịQuản lý nhà nướcC00; D01; D14; D151615
21Trường Đại Học Thái Bình DươngQuản lý Nhà nướcA08; D01; C19; C20
22Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaQuản lý Nhà nướcC00; C04; C20; X74; D66; X781515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT