Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý công, nhà nước - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý công, nhà nước có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản lý công, nhà nước lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý công, nhà nước, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 56 Khối xét tuyển ngành Quản lý công, nhà nước - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý công, nhà nước của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 24 Trường xét tuyển ngành Quản lý công, nhà nước - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ CÔNG, NHÀ NƯỚC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý công, nhà nước tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản lý côngA00; A01; D01; D0726.9626.75
Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.726.1
2Học Viện Tài chínhQuản lý tài chính côngA00; A01; D01; D07
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiQuản lí côngD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X9023.4716
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtQuản lý nhà nướcC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X7422.318
5Học viện Báo chí và Tuyên truyềnQuản lý nhà nướcC03; D01; X01; X0225.8824.92
Ngành Quản lý côngC03; D01; X01; X0225.6124.25
6Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamQuản lý Nhà nướcC00; D01; A0925.518
7Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMQuản lý côngA00; A01; D01; D07; X25; X2624.39
8Đại Học Kinh Tế TPHCMQuản lý công (Public Management) (S)A00; A01; D01; D07; D0924.9325.05
9Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Quản lý nhà nướcA01; C00; D01; D8425.5723.5
10Trường Đại Học VinhQuản lý nhà nướcC00; C03; C19; D141819
11Học Viện Hành Chính và Quản trị côngQuản lý nhà nướcC00; C14; C20; D01; D15
Quản lý nhà nướcA01; C00; D01; D14; D1524.4
Quản lý nhà nướcC00; C14; C20; D01; D1522
Quản lý nhà nướcC00; C03; C04; C14; D01
12Trường Đại Học Đồng ThápQuản lý côngA00; A01; C03; C14; D01; X0119.615
13Trường Đại Học Quy NhơnQuản lý nhà nướcD01; D14; X01; X17; X2523.1517.5
14Trường Đại Học Trà VinhQuản lý nhà nướcC00; C04; D01; X70; X71; X78; X791515
15Học viện cán bộ TPHCMQuản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01; C03; C0423.522.5
16Trường Đại Học Mở TPHCMQuản lý côngA00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X261819.5
17Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiQuản lý nhà nướcD01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C041919
18Trường Đại Học Đông ĐôQuản lý nhà nướcA00; A01; C00; C19; C14; D011515
19Trường Đại Học Thành ĐôngQuản lý nhà nướcA00; A01; C00; D011414
20Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênQuản lý kinh tếA00; A01; C01; D01; X011716
21Trường Đại Học Khoa Học HuếQuản lý nhà nướcA00; C19; D01; D66; X70; X781615.5
22Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịQuản lý nhà nướcC00; D01; D14; D151615
23Trường Đại Học Thái Bình DươngQuản lý nhà nướcA08; C19; C20; D01
24Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaQuản lý Nhà nướcC00; C04; C20; X74; D66; X781515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý công, nhà nước và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data