STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 |
---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 25.42 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 23 | ||
2 | Học Viện Tài chính | Quản lý tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 22.55 |
3 | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | Quản lí công | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 23.07 |
4 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Quản lý nhà nước | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.25 |
5 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Quản lý nhà nước | C03; X01 | 24.25 |
Quản lý nhà nước | D01; X02 | 23.75 | ||
Quản lý công | C03; X01 | 24 | ||
Quản lý công | D01; X02 | 23.5 | ||
6 | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | Quản lý Nhà nước | C00; D01; A09 | 24.1 |
7 | Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM | Quản lý công | A00; A01 | 24.13 |
Quản lý công | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | ||
8 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; D09 | 23 |
9 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Ngành Quản lý nhà nước | C00 | 26.39 |
Ngành Quản lý nhà nước | A01; D01; D84 | 24.39 | ||
10 | Trường Đại Học Vinh | Quản lý nhà nước | C00; C03; C19; D14 | 21 |
11 | Học Viện Hành Chính và Quản trị công | Quản lý nhà nước | C00 | 25.75 |
Quản lý nhà nước | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | ||
Quản lý nhà nước | C00; X01; D01; D15 | 16 | ||
Quản lý nhà nước | X74 | 17 | ||
12 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Quản lý công | C14 | 17.22 |
Quản lý công | C03 | 18.39 | ||
Quản lý công | X01 | 17.22 | ||
Quản lý công | A01 | 19.54 | ||
Quản lý công | D01 | 19.53 | ||
Quản lý công | A00 | 18.86 | ||
13 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X17; X25 | 23.6 |
14 | Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam) | Quản lý nhà nước | X74 | 18 |
Quản lý nhà nước | C00; X01; D01; D15 | 16 | ||
Quản lý nhà nước | C00; X01 | 26 | ||
Quản lý nhà nước | C03; C04; D01 | 23.75 | ||
15 | Trường Đại Học Trà Vinh | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79 | 16 |
16 | Học viện cán bộ TPHCM | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01; C03; C04 | 23.5 |
17 | Trường Đại Học Mở TPHCM | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26 | 16.5 |
18 | Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Quản lý nhà nước | D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04 | 17 |
19 | Trường Đại Học Đông Đô | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01; X70; X01 | 14 |
20 | Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên | Quản lý kinh tế | A00; A01; C01; D01; X01 | 17 |
21 | Trường Đại Học Khoa Học Huế | Quản lý nhà nước | A00; C19; D01; D66; X70; X78 | 15.5 |
22 | Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; D15 | 16 |
23 | Trường Đại Học Thái Bình Dương | Quản lý nhà nước | A08; C19; C20; D01 | 15 |
24 | Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | Quản lý nhà nước | C00; C04; C20; X74; D66; X78 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT