Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Văn học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Văn học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Văn học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Văn học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 27 Khối xét tuyển ngành Văn học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Văn học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 23 Trường xét tuyển ngành Văn học - Xem chi tiết


1. Ngành VĂN HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Văn học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiVăn họcC00; D0128.31
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMVăn họcC00; D01; D1426.6224.6
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiVăn họcC00; C03; C04; D01; D04; D14; D6527.0824.59
4Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiTôn giáo họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C0426.8226.8
5Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMVăn họcC00; D01; D1427.727
6Đại Học Cần ThơVăn họcC00; D01; D14; D1526.124.16
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngVăn họcC00; D14; C032623.34
8Trường Đại Học An GiangVăn họcC00; C03; D14; D15; X70; X7424.9122.5
9Trường Đại Học Tây NguyênVăn họcC00; D14; D15; X70; X7423.4815
10Trường Đại Học Quy NhơnVăn họcD14; D15; X70; X74; X78(Gố23.515
11Trường Đại Học Hạ LongVăn họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X7815
12Trường Đại Học Hải DươngVăn họcC00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01
13Trường Đại học Khánh HòaVăn học (Báo chí -Truyền thông)C00; C19; C20; D01; D14; D15; X70; X7423.720
14Đại Học Duy TânNgành Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D151614.5
15Trường Đại Học Văn LangVăn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15; X781616
16Trường Đại Học Đông ÁVăn học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)C00; C03; C04; D01; D14; D15; X02; X70; X78
17Trường Đại Học Tây ĐôViệt Nam họcD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X701515
18Trường Đại Học Văn HiếnVăn họcC00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X7016.7516.3
19Trường Đại Học Khoa Học HuếVăn họcC00; C19; D01; D14; X7016.2515.5
20Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênVăn học (CTĐT Giáo viên)C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D8418
21Trường Đại Học Hồng ĐứcVăn họcC00; C03; C13; C19; D14
22Trường Đại Học Đà LạtVăn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí)C00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y111916
23Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà GiangVăn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)C00; C03; C15; D01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Văn học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data