Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Việt Nam Học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Việt Nam Học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Việt Nam Học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Việt Nam Học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 24 Khối xét tuyển ngành Việt Nam Học - Xem chi tiết

2. Xem 24 Trường xét tuyển ngành Việt Nam Học - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Việt Nam Học của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành VIỆT NAM HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • X70; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Việt Nam Học

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Việt Nam Học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiViệt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)D01; D14
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMViệt Nam họcC00; D01; D1425.2823
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiViệt Nam họcC00; C19; C03; D1426.3622.25
4Trường Đại Học Thăng LongViệt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D1523.7522.5
5Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiTriết họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C0427.7526
6Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMViệt Nam họcC00; D01; D14; D1527.725.9
7Trường Đại Học Sài GònViệt Nam họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X042522.2
8Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngViệt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D14; C19; X7024.2520.5
9Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Việt Nam họcC00; D01; C19; C2025.0716.4
10Trường Đại Học Ngoại Ngữ HuếViệt Nam họcD01; D14; D15; C00; D661515
11Trường Đại Học Công ĐoànViệt Nam họcD01; D11; D12; D14; D15; X7922.516
12Trường Đại Học VinhViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; D14; C03; C191819
13Trường Đại Học An GiangViệt Nam họcC00; C03; D01; D14; D1523.9521.18
14Trường Đại Học Đồng ThápViệt Nam học C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X7423.9315
15Trường Đại Học Quy NhơnViệt Nam họcC00; C19; D01; D151815
16Trường Đại Học Quảng NamSư phạm SinhA02; B00; D08; D131414
17Trường Đại Học Phú YênViệt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D15
18Trường Đại học Khánh HòaViệt Nam học (Văn hóa Du lịch)C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D1520
19Đại Học Duy TânNgành Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D151617
20Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngViệt Nam họcC00; D01; D14; D15; X71 (Văn, Sử, Tin); X75 (Văn, Địa, Tin)1817
21Trường Đại học Thành ĐôViệt Nam học (Hướng dẫn du lịch)A00; A01; C0G; C00; D01; D091716.5
22Trường Đại Học Văn HiếnViệt Nam họcC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X7418.7518
23Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngViệt Nam học(Văn, 2 môn bất kì)1515
24Trường Đại Học Đà LạtViệt Nam họcD01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X661716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT