Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Việt Nam Học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Việt Nam Học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Việt Nam Học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Việt Nam Học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 26 Khối xét tuyển ngành Việt Nam Học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Việt Nam Học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 25 Trường xét tuyển ngành Việt Nam Học - Xem chi tiết


1. Ngành VIỆT NAM HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • X70: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Việt Nam Học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiViệt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam)D01; D1420
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMViệt Nam họcD0127.4525.2823
Việt Nam họcC0025.9525.2823
Việt Nam họcD1426.45
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiViệt Nam họcC03; C19; D14; D65; X7024.7222.25
Việt Nam họcC0025.4726.3622.25
4Trường Đại Học Thăng LongViệt Nam họcD0121.8823.7522.5
Việt Nam họcC03; C04; D14; D1522.8823.7522.5
Việt Nam họcC0023.8823.7522.5
5Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiTriết họcD1524.89
Triết họcC0424.89
Triết họcD0124.3924.9724.5
Triết họcC0324.89
Triết họcC0025.8927.7526
Triết họcD6624.89
Triết họcD1424.89
6Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMViệt Nam họcD01222525
Việt Nam họcD1423.425.525
Việt Nam họcC0027.227.725.9
Việt Nam họcD1523.525.725
7Trường Đại Học Sài GònViệt Nam họcC0122.62
Việt Nam họcB03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0421
8Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngViệt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D14; C19; X7026.8724.2520.5
9Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Việt Nam họcC00; D01; X70; X7426.325.0716.4
10Trường Đại Học Ngoại Ngữ HuếViệt Nam họcC00; D01; D14; D15; D66; X78151515
11Trường Đại Học Công ĐoànViệt Nam họcD01; D11; D12; D14; D15; X7923.0322.516
12Trường Đại Học VinhViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)C00; C03; C19; D14221819
13Trường Đại Học An GiangViệt Nam họcC01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X7420.7523.9521.18
Việt Nam họcC0023.1323.9521.18
Việt Nam họcA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M3019.823.9521.18
14Trường Đại Học Đồng ThápViệt Nam họcC0425.93
Việt Nam họcD0127.1823.9315
Việt Nam họcC0326.04
Việt Nam họcC2023.0223.9315
Việt Nam họcX7423.02
Việt Nam họcC0024.1923.9315
Việt Nam họcC1923.1323.9315
Việt Nam họcX7023.13
15Trường Đại Học Quy NhơnViệt Nam họcC00; C03; C04; D01; D15; X7023.51815
16Trường Đại Học Quảng NamViệt Nam họcC00; D145; X70; X74141414
17Trường Đại Học Phú YênViệt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D1515
18Trường Đại học Khánh HòaViệt Nam học (Văn hóa du lịch)C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D1520.820
19Đại Học Duy TânNgành Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D15151617
20Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngViệt Nam họcC00; C20; D01; D14; D15; X71151817
21Trường Đại Học Tây ĐôViệt Nam họcD01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70151515
22Trường Đại học Thành ĐôViệt Nam học (Hướng dẫn du lịch)A00; A01; C0G; C00; D01; D09161716.5
23Trường Đại Học Văn HiếnViệt Nam họcC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X741518.7518
24Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênViệt Nam họcC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D8416
25Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngViệt Nam họcA16; B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16; C17; C18; C19; C20; C21; C22; C23; C24; C25; C26; D01; D04; D06; D11; D12; D13; D14; D15; D43; D45; D48; D50; D53; D55; D58; D60; D63; D65; D66; D69; D71; D72151515
26Trường Đại Học Đà LạtViệt Nam họcD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0716.51716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Việt Nam Học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data