Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Chính trị học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Chính trị học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Chính trị học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Chính trị học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 23 Khối xét tuyển ngành Chính trị học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Chính trị học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 14 Trường xét tuyển ngành Chính trị học - Xem chi tiết


1. Ngành CHÍNH TRỊ HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Chính trị học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiChính trị họcX70; X74; X7825.1
2Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiChính trị họcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X9024.7524.6516
Chính trị họcC0025.524.6516
3Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiChính trị họcD1425.86
Chính trị họcD6625.86
Chính trị họcC0325.86
Chính trị họcD1525.86
Chính trị họcC0425.86
Chính trị họcD0125.8625.3524
Chính trị họcC0026.8627.9826.25
4Học viện Báo chí và Tuyên truyềnKinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếD01; X0224.5826.2625.8
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tếC03; X0125.08
Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóaD01; X0222.9825.5224.48
Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóaC03; X0123.48
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnC03; X0123.57
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triểnD01; X0223.0725.624.45
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhD01; X0223.1725.4524.17
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí MinhC03; X0123.67
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchC03; X0124.6
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sáchD01; X0224.125.8525.07
5Đại Học Cần ThơChính trị họcC00; C19; D14; D1526.2925.925.85
6Trường Đại Học VinhChính trị họcC00; C03; C19; D14211819
7Học Viện Hành Chính và Quản trị côngChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị họcC04; D0123.35
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị họcC00; X74; X0125.35
Chính trị họcC00; X74; X0125.3526.05
Chính trị họcC04; D0123.3524.05
8Trường Đại Học Hà TĩnhChính trị họcA00; C00; C03; C04; C14; D01; X01151516
9Trường Đại Học Trà VinhChính trị họcC00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y0916.5215
10Học viện cán bộ TPHCMChính trị họcA01; C00; C03; C04; C14; D0122.52221.5
11Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongChính trị họcC03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X7814
12Trường Đại Học Thái BìnhChính trị họcA00; C00; D01; X011618
13Trường Đại Học Hồng ĐứcChính trị họcC00; C03; C12; C19; D14; X7016
14Trường Đại học Tân TràoChính trị họcC00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X7419.6

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Chính trị học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data