STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 |
---|---|---|---|---|
1 | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội | Khoa học quản lý | D01 | 24.18 |
Khoa học quản lý | D14 | 24.68 | ||
Khoa học quản lý | C04 | 24.68 | ||
Khoa học quản lý | D66 | 24.68 | ||
Khoa học quản lý | C00 | 26.68 | ||
Khoa học quản lý | C03 | 24.68 | ||
Khoa học quản lý | D15 | 24.68 | ||
2 | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM | Lưu trữ học | D14 | 22.6 |
Lưu trữ học | D01 | 22 | ||
Lưu trữ học | D15 | 23.1 | ||
Lưu trữ học | C00 | 26.3 | ||
3 | Học Viện Hành Chính và Quản trị công | Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C00; X70; X74 | 25.9 |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C03; D01 | 23 | ||
Lưu trữ học | C03; D01 | 23 | ||
Lưu trữ học | C00; X70; X74 | 23 | ||
4 | Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam) | Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C00 | 27.9 |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C03; D01; D07; D14 | 21.35 | ||
Lưu trữ học | C03; D01; D07; D14 | 21.35 | ||
Lưu trữ học | C00 | 23.35 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT