| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội | Khoa học quản lý | D15 | 24.68 | ||
| Khoa học quản lý | D66 | 24.68 | ||||
| Khoa học quản lý | C04 | 24.68 | ||||
| Khoa học quản lý | D14 | 24.68 | ||||
| Khoa học quản lý | C00 | 26.68 | 27.58 | 23.8 | ||
| Khoa học quản lý | C03 | 24.68 | ||||
| Khoa học quản lý | D01 | 24.18 | 25.22 | 24 | ||
| 2 | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM | Lưu trữ học | D14 | 22.6 | 24.5 | 22.1 |
| Lưu trữ học | D01 | 22 | 24.4 | 22.1 | ||
| Lưu trữ học | C00 | 26.3 | 26.98 | 23.75 | ||
| Lưu trữ học | D15 | 23.1 | 24.85 | 22.1 | ||
| 3 | Học Viện Hành Chính và Quản trị công | Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C00; X70; X74 | 25.9 | ||
| Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C03; D01 | 23 | ||||
| Lưu trữ học | C03; D01 | 23 | 23.25 | |||
| Lưu trữ học | C00; X70; X74 | 23 | 25.25 | |||
| 4 | Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam) | Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C03; D01; D07; D14 | 21.35 | ||
| Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C00 | 27.9 | ||||
| Lưu trữ học | C00 | 23.35 | ||||
| Lưu trữ học | C03; D01; D07; D14 | 21.35 | ||||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


