Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Y học dự phòng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Y học dự phòng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Y học dự phòng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Y học dự phòng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

Xem 12 Trường xét tuyển ngành Y học dự phòng - Xem chi tiết

Xem 28 Khối xét tuyển ngành Y học dự phòng - Xem chi tiết

Xem Điểm chuẩn ngành Y học dự phòng của tất cả các trường - Xem chi tiết


Ngành Y HỌC DỰ PHÒNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTThi RiêngKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

Điểm chuẩn theo phương thức ĐT THPT

STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Y Hà NộiY học dự phòngB0022.9422.3
2Đại Học Y Dược TPHCMY học dự phòngB00; A0023.2522.65
3Trường Đại Học Y Dược Thái BìnhY học dự phòngB00; D0819.1519
4Trường Đại Học Y Dược Hải PhòngY học dự phòngA00; B001919
5Trường Đại Học Y Dược Cần ThơY học dự phòngB0022.722.35
6Trường Đại Học Y Khoa VinhY học dự phòngB00; A00; D071919
7Trường Đại Học Y Dược Thái NguyênY học dự phòngA00; A02; B00; D07; D082121.25
8Trường Đại Học Y Dược HuếY học dự phòngB00; B08; D071919.05
9Trường Đại Học Trà VinhY học dự phòngB00; B081919
10Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhY học dự phòngB00; D07; B081919
11Trường Đại học Nam Cần ThơY học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)B00; A00; A02; B03; D07; D0819
12Trường Đại học Y Dược Buôn Ma ThuộtY học dự phòng (dự kiến)X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32