Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Điều dưỡng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Điều dưỡng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Điều dưỡng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Điều dưỡng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 25 Khối xét tuyển ngành Điều dưỡng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 50 Trường xét tuyển ngành Điều dưỡng - Xem chi tiết


1. Ngành ĐIỀU DƯỠNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Y Hà NộiĐiều dưỡngA00; B0020.2519
2Đại Học Y Dược TPHCMĐiều dưỡngB00; A0024.0323.15
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sứcB00; A0024.523.88
3Trường Đại Học Y Dược Thái BìnhĐiều dưỡngB00; D082022.1
4Trường Đại Học Y Dược Hải PhòngĐiều dưỡngA00; B0020.5520.25
5Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngĐiều dưỡngB00; A00; D07; B081919
6Đại Học PhenikaaĐiều dưỡngA00; B00; B03; B08; D07; X141919
7Trường Đại Học Y Dược Cần ThơĐiều dưỡngB0023.4523.2
8Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchĐiều dưỡngB00; B03; B0823.57
9Trường Đại Học Thăng LongĐiều dưỡngA00; B00; B03; B08; C02; D071919
10Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà NộiĐiều dưỡngB00; D0824.4923.95
11Trường Đại Học Y Khoa VinhĐiều dưỡngB00; A00; D071919
12Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà NẵngĐiều dưỡng đa khoaA00; B00; B08; D0720.919
Điều dưỡng nha khoaA00; B00; B08; D0720.619
Điều dưỡng gây mê hồi sứcA00; B00; B08; D072019
13Trường Đại Học Y Dược Thái NguyênĐiều dưỡngA00; A02; B00; D01; D07; D0821.820
14Trường Đại Học Y Dược HuếĐiều dưỡngB00; B08; D0719.919.05
15Trường Y Dược Đà NẵngĐiều dưỡngB00; B08; A00; D0722.6520.95
16Trường Đại học Khoa học sức khỏe TPHCMĐiều dưỡngB00; A0222.619.65
17Trường Đại Học Hùng VươngĐiều dưỡngB00; B03; D01; X141919
18Trường Đại Học VinhĐiều dưỡngB00; B03; B04; D082020
19Trường Đại Học Tây NguyênĐiều dưỡngB00; B03; B08; D0720.8521.5
20Trường Đại Học Trà VinhĐiều dưỡngB00; B081919
21Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiĐiều dưỡngA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X131919
22Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐiều dưỡngA00; A01; B00; D071919
23Đại Học Duy TânNgành Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
Ngành Điều dưỡngA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
24Trường Đại học Nam Cần ThơĐiều dưỡngB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X1019
25Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngĐiều dưỡngA00; B00; D07; D08; X10; X141919
26Trường Đại học Tân TạoĐiều dưỡngA02; B00; B08; A00; D071919
27Trường Đại Học Cửu LongĐiều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D071919
28Trường Đại Học Văn LangĐiều dưỡngA00; B00; D07; X09; X101919
29Trường Đại Học Phan Châu TrinhĐiều dưỡng Đa khoaA00; A01; B00; B08; D0719
Điều dưỡng Nha khoaA00; A01; B00; B08; D0719
30Trường Đại Học Hòa BìnhĐiều dưỡngA02; B00; B03; B08; C021919.5
31Trường Đại Học Đại NamĐiều dưỡngA00; B00; B03; C02; C14; D07; X011919
32Trường Đại Học Đông ÁĐiều dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X141919
Điều dưỡng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk)A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X1419
33Trường Đại Học Tây ĐôĐiều dưỡngA02; B00; D08; B03; A001919
34Trường Đại học Công Nghệ TPHCMĐiều dưỡngA00; B00; B03; C02; D07; X091919
35Trường Đại Học Đông ĐôĐiều dưỡngA00; A01; B00; B04; B08; D0719
36Trường Đại Học Thành ĐôngĐiều dưỡngA00; A02; B001919
37Trường Đại Học Yersin Đà LạtĐiều dưỡngA00; A02; B00; B08; D07; X10; X12; X14; X151919
38Trường Đại học Thành ĐôĐiều dưỡngA00; A02; A03; B00; B08; D07
39Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuĐiều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; B00; B08; D071919
Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; B00; B08; D0719
40Trường Đại Học Văn HiếnĐiều dưỡngB03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B001919.5
41Trường Đại Học Quang TrungĐiều dưỡngA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D131919
42Trường Đại Học Trưng VươngĐiều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D071919
43Trường Đại Học Điều Dưỡng Nam ĐịnhĐiều dưỡngA00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D071919
44Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt NamĐiều dưỡngA00; A01; A02; B00; B08; D07; D23; D28; D331919
45Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiĐiều dưỡngA00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D101919
46Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngĐiều dưỡngA00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X251919
47Trường Đại Học Gia ĐịnhĐiều dưỡngA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
48Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁĐiều dưỡngA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D071919
49Trường Đại học Y Dược Buôn Ma ThuộtĐiều dưỡngX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D322119

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Điều dưỡng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data