Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Hóa dược - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Hóa dược có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Hóa dược lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Hóa dược, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 19 Khối xét tuyển ngành Hóa dược - Xem chi tiết

2. Xem 12 Trường xét tuyển ngành Hóa dược - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Hóa dược của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành HÓA DƯỢC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X09; A11: Toán, Hóa học, GDKTPL
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Hóa dược

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Hóa dược tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; B03; C01; C02; D07; X0224.3423.44
2Đại Học Y Dược TPHCMHóa dượcB00; A0025.23
3Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiHóa dượcA00; B00; C02; D0721.5519.45
4Trường Đại Học Dược Hà NộiHóa dượcA0025.3124.9
5Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiHoá dượcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1225.6524.6
6Đại Học Cần ThơHóa dượcA00; B00; C02; D0724.524.5
7Trường Y Dược Đà NẵngHóa dượcB00; A00; D07; A01
8Trường Đại Học Trà VinhHóa dượcA00; A11; B00; D07; X09; X10; X111515
9Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtHóa dượcA00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D011918
10Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhHóa dượcA00; A01; B00; D0715
11Trường Đại Học Bình DươngHóa dược A00; B00; B03; C02; C08; D0715
12Trường Đại Học Đà LạtHóa dượcA00; B00; D07; X10; X11; X121716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT