Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Răng Hàm Mặt - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Răng Hàm Mặt có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Răng Hàm Mặt lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Răng Hàm Mặt, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 18 Khối xét tuyển ngành Răng Hàm Mặt - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Răng Hàm Mặt của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 22 Trường xét tuyển ngành Răng Hàm Mặt - Xem chi tiết


1. Ngành RĂNG HÀM MẶT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Răng Hàm Mặt tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Y Hà NộiRăng - Hàm - MặtB0027.3427.6727.5
Kỹ thuật phục hình răngA00; B0021.8524.15
2Đại Học Y Dược TPHCMRăng - Hàm - MặtB0026.4527.3526.96
Kỹ thuật phục hình răngB00; A0021.524.824.54
3Trường Đại Học Y Dược Hải PhòngRăng hàm mặtA00; B0024.6325.8525.4
4Đại Học PhenikaaRăng - Hàm - MặtA00; B00; B03; B08; C02; D0722.522.522.5
5Trường Đại Học Y Dược Cần ThơRăng hàm mặtB0023.3525.6525.4
6Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchRăng Hàm MặtB0025.2626.49
7Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà NộiRăng Hàm MặtD0826.242726.8
Răng Hàm MặtB00
8Trường Đại Học Y Dược Thái NguyênRăng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D07; D0826.1526.3526.25
9Trường Đại Học Y Dược HuếRăng - Hàm - MặtB00; B08; D0724.425.9525.8
10Trường Y Dược Đà NẵngRăng - Hàm - MặtB00; B0823.2325.5725.52
11Trường Đại học Khoa học sức khỏe TPHCMRăng - Hàm - Mặt26.3326.05
Răng - Hàm - MặtB00; A02
12Trường Đại Học Trà VinhRăng - Hàm - MặtB00; B0820.7524.6224.27
13Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiRăng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D0820.52423.5
14Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhRăng - Hàm - MặtA00; B00; D07; B0820.522.5
15Đại Học Duy TânNgành Răng-Hàm-MặtA00; A02; B00; B03; D0820.522.522.5
Ngành Răng-Hàm-MặtX14 (Toán, Sinh, Tin)
16Trường Đại học Nam Cần ThơRăng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)B00; A00; A02; B03; D07; D0820.522.5
17Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngRăng – Hàm – MặtA00; A02; B00; D07; D08; X1420.522.522.5
18Trường Đại Học Cửu LongRăng - Hàm - MặtA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D0719
19Trường Đại Học Văn LangRăng - Hàm - MặtA00; B00; D07; X09; X1020.522.524
20Trường Đại Học Phan Châu TrinhRăng - Hàm - MặtA00; A01; B00; B08; D0721.7522.522.5
21Trường Đại Học Võ Trường ToảnRăng - Hàm - Mặt22.5
Răng - Hàm - MặtB00
22Trường Đại Học Gia ĐịnhRăng hàm mặtA00; A01; B00; B01; B03; D07; D0820.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Răng Hàm Mặt và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data