Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Kỹ thuật hình ảnh y học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật hình ảnh y học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 19 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật hình ảnh y học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hình ảnh y học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 16 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật hình ảnh y học - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hình ảnh y học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Y Hà NộiKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0018.3519
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B0023.57
2Đại Học Y Dược TPHCMKỹ thuật hình ảnh y họcB00; A002124.3523.85
3Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngKỹ thuật hình ảnh y họcB00; A00; D07; B0822.52019
4Đại Học PhenikaaKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; B08; D07; X10191919
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; B08; D07; X101919
5Trường Đại Học Y Dược Cần ThơKỹ thuật Hình ảnh y họcB0018.8823.7523.5
6Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchKỹ thuật hình ảnh y họcB00; A0020.5524.1
7Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà NộiKỹ thuật Hình ảnh Y họcD0819.124.4923.85
Kỹ thuật Hình ảnh Y họcB00
8Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà NẵngKỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B08; D0720.21919
9Trường Đại Học Y Dược Thái NguyênKỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; D07; D0821.2520
10Trường Đại Học Y Dược HuếKỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B08; D071919.819.05
11Trường Đại Học Trà VinhKỹ thuật hình ảnh y họcA00; B0017.251919
12Trường Đại học Nam Cần ThơKỹ thuật hình ảnh y họcB00; A00; B03; D01; D07; D08; X10171919
Kỹ thuật hình ảnh y họcA11
13Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)A00; B00; D07; D08; X10; X1417
14Trường Đại Học Cửu LongKỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D071719
15Trường Đại Học Thành ĐôngKỹ thuật hình ảnh y học1919
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A02; B00
16Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt NamKỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; B08; D07; D23; D28; X26171919

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật hình ảnh y học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data