Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật hình ảnh y học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật hình ảnh y học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

Xem 15 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật hình ảnh y học - Xem chi tiết

Xem 15 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật hình ảnh y học - Xem chi tiết

Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hình ảnh y học của tất cả các trường - Xem chi tiết


Ngành KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTThi RiêngKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKV-SATXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hình ảnh y học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Y Hà NộiKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0019
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00
2Đại Học Y Dược TPHCMKỹ thuật hình ảnh y họcB00; A0024.3523.85
3Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngKỹ thuật hình ảnh y họcB00; A00; D07; B082019
4Trường Đại Học PhenikaaKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; B08; D07; PK31919
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B03; B08; D07; PK319
5Trường Đại Học Y Dược Cần ThơKỹ thuật Hình ảnh y họcB0023.7523.5
6Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchKỹ thuật hình ảnh y họcB00; A0024.1
7Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà NộiKỹ thuật Hình ảnh Y họcB00; D0824.4923.85
8Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà NẵngKỹ thuật hình ảnh y họcB00; B08; A00; D071919
9Trường Đại Học Y Dược Thái NguyênKỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; D07; D0820
10Trường Đại Học Y Dược HuếKỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; B08; D0719.819.05
11Trường Đại Học Trà VinhKỹ thuật hình ảnh y họcA00; B001919
12Trường Đại học Nam Cần ThơKỹ thuật hình ảnh y họcB00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X101919
13Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
14Trường Đại Học Thành ĐôngKỹ thuật hình ảnh y họcA00; A02; B001919
15Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt NamKỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; B08; D07; D23; D28; X261919

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT